Page 75 - Hóa dược
P. 75

AMLODIPIN

                  Công thức:




                                                                 Cl

                                                H COOC            COOC H
                                                  3
                                                                       2 5
                                                     H C    N    CH OCH CH NH    2
                                                                         2
                                                      3
                                                                    2
                                                                             2
                                                            H
                                             C20H25ClN2O5                 ptl: 408,88
                  Tên  khoa  học:  3-Ethyl,  5-methyl  diester  của  acid  2-[(2-aminoethoxy)  methyl]-4-2-
                  (clorophenyl)-1,4-dihydro-6-methyl-3,5-pyridindicarboxylic hay 3-Ethyl, 5-methyl 2-[(2-
                  aminoethoxy)methyl]-4-2-(clorophenyl)-1,4-dihydro-6-methyl-3,5-pyridindicarboxylat

                  Tính chất: bột kết tinh màu trắng; không tan trong nước, tan trong ethanol.
                  Công dụng:
                         - Tác dụng hạ huyết áp, giãn động mạch vành.
                         - Dùng cho các trường hợp cao huyết áp và phòng cơn đau thắt ngực.
                  Cách dùng - Liều lượng: người lớn uống 5-10 mg/lần/24 giờ

                         Chú ý: Thận trọng với bệnh nhân suy thận, người mang thai và phụ nữ cho con bú.

                  Dạng bào chế:
                         Viên nén 5 mg, 10mg; viên nang: 5mg, 10mg.
                  2.2. Thuốc tác động lên hệ thống renin-angiotensin

                  2.3.1. Phân loại
                         Dựa vào cơ chế tác dụng chia thành 2 loại:
                         -  Thuốc  ức  chế  enzym  chuyển  angiotensin:  Captopril,  enalapril,  lisinopril,
                  perindopril,…
                         -  Thuốc  đối  kháng  thụ  thể  angiotensin  II:  Losartan,  valsartan,  candesartan,
                  temosartan…

                  2.2.2. Một số thuốc cụ thể


                                                         CAPTOPRIL

                  Công thức:


                                                          N CO CH CH SH
                                                                          2
                                                                  CH 3

                                                          COOH

                                                 C9H15NO3S            ptl: 217,28
                                                                                                              67
   70   71   72   73   74   75   76   77   78   79   80