Page 74 - Hóa dược
P. 74

NIFEDIPIN

                  Công thức:




                                                                      NO 2

                                                  H COOC               COOCH   3
                                                    3
                                                        H C     N     CH  3
                                                         3
                                                                H
                                                    C17H18N2O6  ptl: 346,34

                  Tên     khoa     học:     Dimethyl-1,4-dihydro-2,6-dimethyl-4-(2-nitrophenyl)pyridin-3,5-
                  dicarboxylat.
                  Điều chế:

                         Ngưng tụ 2 mol acetylacetat methyl với 1 mol 2-nitrobenzaldehyd trong amoniac;
                  hỗn hợp loại nước tạo chất trung gian sau đó đóng vòng tạo nifedipin:





                                                                     NO 2
                                     NO 2                                                         NO 2
                   Me OOC    O CH       COOMe         Me OOC
                           CH 2    CH 2                              COOMe          Me OOC         COO Me
                           C  +NH 3  C
                       Me    O   O    Me                  Me   O     Me                 Me    N    Me
                                                                 NH 2                           H

                  Tính chất:
                         Bột kết tinh màu vàng nhạt, bị biến màu khi tiếp xúc ánh sáng. Không tan trong
                  nước, tan trong ethanol, ether.

                  Định tính: khử hóa nhóm nitro thành nhóm amin thơm bậc I rồi làm phản ứng diazo hóa.

                  Định lượng: xem phần chung.
                  Công dụng:

                                                         ++
                         - Tác dụng  phong bế kênh Ca  làm giãn mạch, hạ huyết áp.
                         - Điều trị tăng huyết áp, cơn đau thắt ngực.

                   Cách dùng - Liều lượng: người lớn uống 10-30 mg/lần x 3 lần/24 giờ.

                         Chú ý: Thận trọng với bệnh nhân suy gan, người mang thai và phụ nữ cho con bú.
                  Dạng bào chế:
                         Viên nang 5 mg, 10 mg và 20 mg; viên nén tác dụng kéo dài 30 mg, 60 mg, 90 mg.
                         Viên đặt dưới lưỡi 10 và 20 mg



                                                                                                              66
   69   70   71   72   73   74   75   76   77   78   79