Page 71 - Hóa dược
P. 71
Tên khoa học: 3-Acetyloxy-5-[2-(dimethylamino)ethyl]-2-(4-methoxyphenyl)-2,3-
dihydro-1,5-benzothiazepin-4(5H) hydroclorid
Tính chất: Bột kết tinh màu trắng, dễ tan trong nước, ethanol, cloroform.
Định tính:
+ Phản ứng màu: với thuốc thử Reineckat 1% cho kết tủa màu hồng.
+ Phản ứng của ion clorid.
+ SKLM, phổ IR.
Định lượng: phương pháp acid-base trong dung môi acid acetic khan; dung dịch chuẩn
HClO4 0,1M, chỉ thị đo thế.
Công dụng:
- Tác dụng diltiazem có tác dụng làm giãn mạch vành, làm chậm nhịp tim, hạ
huyết áp.
- Phòng và điều trị chứng đau thắt ngực.
Cách dùng - Liều lượng: người lớn uống 30 mg/lần x 4 lần/ 24 giờ.
Chú ý: không dùng cho bệnh nhân hẹp động mạch chủ nặng, suy tim sung huyết,
huyết áp thấp. Thận trọng cho bệnh nhân suy gan, người mang thai, người cho con bú.
Dạng bào chế:
Viên nén 60 mg; viên nang 60 mg, 90 mg, 120 mg, 180 mg, 240 mg, 300 mg.
Viên nén giải phóng chậm 60 mg, 90 mg và 120 mg.
DIPYRIDAMOL
Công thức:
N
N N(CH CH OH)
N 2 2 2
N
(HOCH CH ) N N
2 2
2
N
C24H40N8O4 ptl:504,62
Tên khoa học: 2,2’,2’’,2’’’-[[4,8-Di(piperidin-1-yl)pyrimido[5,4-d]pyrimidin-2,6-
diyl]dinitrilo]tetraethanol
Tính chất:
Bột kết tinh màu vàng sáng, tan trong acid vô cơ loãng, không tan trong nước và
ether.
Định tính: phương pháp quang phổ UV-VIS: 2 cực đại hấp thụ ở 232 và 284 nm.
Định lượng: phương pháp quang phổ UV-VIS.
Công dụng:
63