Page 70 - Hóa dược
P. 70
NICORANDIL
Công thức:
CONH CH 2 CH 2 ONO 2
N
C8H9N3O4 ptl : 211,17
Tên khoa học: N-[2-(nitroxy) ethyl]-3-pyridinecarboxamid
Điều chế:
Tạo amid giữa nicotinat methyl với monoethanolamin; tiếp theo cho tác dụng với
HNO3, thu nicorandil:
COOMe H N(CH ) OH CONH CH CH ONO
2 2
2
HNO 3 2 2 2
N N
Methyl Nicotinat
Tính chất: Bột kết tinh màu trắng. Tan trong ethanol; ít tan trong nước.
Định tính:
Phổ IR hoặc sắc ký lớp mỏng, so với nicorandil chuẩn.
Định lượng:
Phương pháp acid-base trong dung môi acid acetic khan; dung dịch chuẩn HClO4
0,1 M; chỉ thị đo điện thế.
Công dụng: Giãn mạch máu, đặc biệt động mạch vành. Dùng phòng và điều trị đau thắt
ngực.
Cách dùng – Liều dùng:
Người lớn, uống 10-20 mg/lần 2 lần/24 h
Bảo quản: Để chỗ mát, tránh ánh sáng.
DILTIAZEM HYDROCLORID
Công thức:
OCH 3
S
OCOCH 3
N O CH
CH CH N 3 . HCl
2
2
CH 3
C22H26N2O4S.HCl ptl: 450,98
62