Page 61 - Hóa dược
P. 61

+ Bằng phương pháp môi trường khan bằng dung dịch acid percloric 0,1M; chỉ thị
                  xanh malachit.

                  Công dụng:
                         - Phong bế  ngọn sợ thần kinh giao cảm nên làm  giảm  hoạt  động của tim, giãn
                  mạch, hạ huyết áp kéo dài.
                         - Dùng cho người huyết áp cao, glaucoma mạn đơn thuần góc mở.

                  Cách dùng-liều lượng: Tuần đầu : 10-15 mg/ngày, sau tăng dần tới 30-50 mg/ngày. Liều
                  duy trì 10-25 mg/ngày.
                         Chú ý: không dùng cho bệnh nhân suy mạch vành nặng, suy thận kèm tăng ure
                  huyết, glaucoma cấp.

                  Dạng bào chế:
                         Viên nén 10 mg và 25 mg, thuốc nhỏ mắt 5%.


                                                           METHYLDOPA

                                                   (xem chương 4: Thuốc tim mạch)

                  3. THUỐC TÁC DỤNG KIỂU PHÓ GIAO CẢM
                  3.1. Phân loại
                         Dựa vào cấu trúc hóa học và cơ chế tác dụng chia các thuốc tác dụng kiểu phó giao
                  cảm thành 2 nhóm:
                  - Nhóm I: Thuốc tác dụng kiểu phó giao cảm gồm:
                         + Ester của cholin với acid acetic và acid carbonic (acetylcholin,…),
                         + Alkaloid (muscarin, pilocarpin,…).
                  - Nhóm II: Thuốc kháng cholinesterase không thuận nghịch gồm:
                         + Alkylphosphat (hiện nay ít dùng vì độc tính cao).
                         + Alcaloid (physostigmin, neostigmin,…)

                  3.2. Một số thuốc cụ thể


                                                 ACETYLCHOLIN CLORID

                  Công thức:


                                              CH  3       Cl
                                            CH  3   N    CH  2   CH O CO CH          3
                                                                     2
                                               CH  3

                                                 C7H16ClNO2            ptl: 181,7

                  Tên khoa học: 2-(Acetyloxy)-N,N,N-trimethylaethnaminium clorid
                  Điều chế:

                                                                                                              53
   56   57   58   59   60   61   62   63   64   65   66