Page 57 - Hóa dược
P. 57
- Nhóm V: Dẫn chất của aminoacid: Methyldopa
2.2. Một số thuốc cụ thể
ERGOMETRIN MALEAT
Công thức:
CH 3
N . C2H2(COOH)2
HN NH
OH
H O H CH3
C19H23N3O2. 4H4O4 ptl: 441,5
Tên khoa học: 9,10-Didehydro-N-(2-hydroxy-1-methylethyl)-6-methyl-8-ergolin
carboxamid maleat.
Tính chất:
- Lý tính: Bột hoặc tinh thể trắng hay hơi vàng, không mùi.
Độ tan: Ergometrin maleat tan trong nước, ethanol; không tan trong ether hay
0
0
cloroform. Chế phẩm nóng chảy ở khoảng 195 -197 C (kèm theo sự phân hủy).
- Hóa tính:
+ Dung dịch chế phẩm trong nước có huỳnh quang xanh.
+ Dung dịch trong nước cho tủa màu nâu với dung dịch iod/KI.
+ Đun nóng chế phẩm trong nước với acid acetic và dung dịch FeCl3 rồi thêm acid
phosphoric, sau vài phút sẽ có màu xanh hay tím.
+ Thêm dung dịch p-dimethylaminobenzaldehyd vào dung dịch chế phẩm trong
nước thì sau 5 phút sẽ có màu xanh.
+ Cho 1 giọt nước brom vào dung dịch chế phẩm trong nước thì nước brom sẽ mất
màu.
Định tính:
Ngoài các phản ứng hóa học, còn xác định bằng phương pháp phổ IR, sắc kí lớp
mỏng và phổ UV.
Định lượng:
+ Phương pháp định lượng trong môi trường khan với acid percloric 0,1M.
+ Phương pháp quang phổ UV-VIS.
+ Phương pháp acid-base.
Công dụng:
- Làm tăng co bóp của tử cung
- Phòng và điều trị băng huyết, rong kinh, chảy máu tử cung sau khi sinh, xuất
huyết tử cung.
Cách dùng-Liều lượng: Uống, tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch tối đa 1 mg/lần, 2 mg/24h.
49