Page 56 - Hóa dược
P. 56

NAPHAZOLIN NITRAT

                  Công thức:


                                                               CH 2    NH     NO 3 -

                                                                    NH


                                              C14H14N2 . HNO3             ptl: 273,3
                  Tên khoa học: 2-(1-Naphthylmethyl)-2-imidazolin nitrat hay 1H-imidazol-4,5-dihydro-2
                  (1-naphthylmetyl)nitrat

                  Tính chất:
                         Bột kết tinh màu trắng hay gần như trắng, không mùi, vị đắng.
                                                                                          0
                         Độ tan: chế phẩm hơi tan trong nước, tan trong ethanol 96  và không tan trong
                  ether.

                  Định tính:
                         + Quang phổ UV-VIS: chế phẩm trong môi trường HCl 0.01M, λ = 230-350 nm có
                  4 cực đại hấp thụ ở 270 nm, 280 nm, 287 nm, 291 nm. A tương ứng là 250, 215, 175 và
                  170.
                         + Chế phẩm trong methanol và natri nitroprussiat mới pha thêm dung dịch NaOH
                  2% để yên 10 phút thêm NaHCO3 8% sẽ xuất hiện màu tím.
                         + Phản ứng của ion nitrat.
                  Định lượng:
                         + Phương pháp môi trường khan, chỉ thị tím tinh thể hoặc xác định điểm kết thúc
                  bằng phương pháp đo thế.
                         + Phương pháp đo phổ UV ở λ = 281 nm.

                   Công dụng:
                         - Tác dụng: gây co mạch, chống sung huyết, chống viêm ở niêm mạc mắt, tai-mũi-
                  họng.
                         - Chỉ định: điều trị viêm mũi cấp và mãn tính, viêm xoang cấp và mãn tính, viêm
                  kết mạc,…
                  Cách dùng - Liều lượng: nhỏ mắt hoặc nhỏ mũi từ 2-5 lần trong ngày, mỗi lần 2 giọt.
                  Dạng bào chế:

                         Dung dịch nhỏ mũi 0,05% và 0,1%; dung dịch nhỏ mắt.
                  2. THUỐC TÁC DỤNG HỦY GIAO CẢM

                  2.1. Phân loại
                         Dựa vào cấu trúc hóa học chia thành 5 nhóm:
                         - Nhóm I: Dẫn chất của acid lysergic (alcaloid cựa lõa mạch).
                         - Nhóm II: Dẫn chất của phenylethanolamin: Sotalol, labelol,…
                         - Nhóm III: Dẫn chất của aryloxypropanolamin:  Propanolol, atenolol…
                         - Nhóm IV: Dẫn chất của guanidin: Guanethidin
                                                                                                              48
   51   52   53   54   55   56   57   58   59   60   61