Page 59 - Hóa dược
P. 59

+ Phương pháp phổ UV đo ở 290 nm.

                  Công dụng:
                         - Phong bế hệ thụ thể β-adrenergic: giảm lưu lượng tim, giảm sức co bóp của tim,
                  gây hạ huyết áp, chống đau thắt ngực và loạn nhịp.
                         - Điều trị các cơn đau thắt ngực, tăng huyết áp, rối loạn nhịp tim, giải độc các
                  thuốc cường giao cảm.
                  Cách dùng - Liều lượng: uống điều trị tăng huyết áp 200 mg/ ngày; điều trị đau thắt ngực
                  20-120 mg/ngày.
                         Chú ý: không sử dụng thuốc cho bệnh nhân hen, suy tim kèm sung huyết, mạch
                  chậm dưới 50 nhịp/phút.
                  Dạng bào chế:
                         Viên 0,01g; ống tiêm 1 ml chứa 1 mg hay 5 mg.


                                                          ATENOLOL

                  Công thức:

                                                          OH
                                                  OCH  2  CHCH NH CH(CH )
                                                                 2
                                                                                3 2




                                                  CH CONH     2
                                                      2

                                                 C14H22N2O3            ptl: 266,3
                  Tên khoa học: 2-[4-[2-Hydroxyl-3-[(methylethyl)amino]propoxy]phenyl acetamid.

                  Điều chế:
                         Atenolol được điều chế qua 2 bước đi từ 2-(p-hydroxyphenyl)acetamid như sau: i)
                  ether  hóa  nhóm  phenol  bằng  phản  ứng  với  2-(chloromethyl)oxyran;  ii)  phản  ứng  với
                  isopropylamin.

                                                                  H
                                                                  N           CH 2  CO NH 2
                                  CH 2  CO NH 2
                                                     O
                                           -
                                                -
                                       + Cl CH 2  CH     CH 2
                                                                                         O
                                                                               -
                                                                                    -
                                  OH                                         O CH 2  CH     CH 2
                                                                     CH 2  CO NH 2
                                               -
                                           H 2 N CH(CH 3 ) 2
                                               CH 3 OH
                                                                                        -
                                                                                    -
                                                                               -
                                                                           -
                                                                      -
                                                                    O CH 2  CH CH 2  NH CH(CH 3 ) 2
                                                                            OH
                                                                                                              51
   54   55   56   57   58   59   60   61   62   63   64