Page 55 - Hóa dược
P. 55
Cách dùng - Liều lượng: người lớn uống 20-60 mg/ ngày.
Dạng bào chế:
Viên nén hoặc viên nang 10 mg và 30 mg; ống tiêm 10 mg hoặc 50 mg/ml, thuốc
nhỏ mũi 1% và 3%.
AMPHETAMIN SULFAT
Công thức:
CH CH NH 2
2
2
CH 3 .H SO 4
2
(C9H13N)2.H2SO4 ptl: 368,5
Tên khoa học: (±)-2-Amino-1-phenylpropan sulfat.
Tính chất:
Bột kết tinh màu trắng, không mùi, vị hơi đắng. Tan trong nước, ít tan trong cồn và
không tan trong ether.
Định tính:
+ Đun nóng dung dịch chế phẩm với NaOH và cloroform sẽ cho mùi
phenylcarbinamin (C6H5-CN).
+ Thêm acid picric vào dung dịch chế phẩm sẽ tạo tủa picrat amphetamine có màu
0
0
vàng. Tủa sau khi rửa sạch và sấy khô có độ chảy từ 86 C đến 90 C.
+ Phản ứng của ion sulfat.
Định lượng: Phương pháp quang phổ UV-VIS.
Công dụng:
- Tác dụng: gây tăng huyết áp (nhưng kém hơn adrenalin khoảng 100 lần nhưng
kéo dài hơn); kích thích thần kinh trung ương mạnh.
- Chỉ định: điều trị các trương hợp ngộ độc thuốc ức chế thần kinh trung ương như
thuốc mê, thuốc ngủ, morphin,…
Cách dùng - Liều lượng: người lớn uống 5-10 mg/lần x 1-2 lần/ 24 giờ.
Ghi chú: hiện nay ít dùng trong lâm sàng do nguy cơ lạm dụng làm ma túy.
47