Page 31 - Hóa dược
P. 31
CO CH 3
-
Acetyl hoa HCN
-
CH CH CH 3 CH 2 - CH CH 3
-
-
2
CH 3 CH 3
CH 3
HO - C CN H C - CH COOH
-
-
3
(HI P)
+
+ H O
2
CH CH CH 3 CH CH CH 3
-
-
-
-
2
2
CH 3 CH 3
Tính chất:
Bột kết tinh trắng hoặc tinh thể không màu, thực tế không tan trong nước, dễ tan
trong aceton, ether, ethanol, dicloromethan; tan trong các dung dịch hydroxyd và
o
cacbonat kiềm (do nhóm chức acid). Độ chảy 75-78 C.
Các tính chất cơ bản được ứng dụng trong kiểm nghiệm là khả năng hấp thụ UV và
tính acid.
Định tính:
- Đo độ chảy, đo phổ UV, đo phổ IR và sắc ký lớp mỏng.
Định lượng:
- Dựa vào nhóm chức acid, định lượng bằng dung dịch natri hydroxyd với chỉ thị
phenolphthalein.
- Sắc ký lỏng hiệu năng cao.
Công dụng:
Ibuprofen có tác dụng hạ nhiệt, giảm đau, chống viêm. So với aspirin ít có tác dụng
phụ hơn, nhất là trên hệ tiêu hoá.
Được dùng điều trị viêm x-¬ng khíp, h- khíp, thÊp khíp
cét sèng, viªm nhiÒu khíp m·n tÝnh, ®au l-ng, viªm d©y thÇn
kinh, thoái hóa cột sống...
Cách dùng - Liều lượng:
Người lớn: uống 0,2-0,6 g mỗi ngày chia làm 2-4 lần.
Dạng bào chế:
Viên nén 100 mg, 150 mg, 200 mg, 300 mg, 400 mg; Viên nang 200 mg; Kem
dùng ngoài 5% (dùng tại chỗ); Ðạn 500 mg; Nhũ tương: 20 mg/ml.
KETOPROFEN
Công thức:
O H Me
COOH
23