Page 32 - Hóa dược
P. 32

C16H14O3               Ptl: 254,3
                  Tên khoa học: Acid 2-(3-benzoylphenyl) propionic.
                  Tính chất:
                         Bột kết tinh trắng hoặc gần như trắng; thực tế không tan trong nước, dễ tan trong
                  aceton, ethanol và methylen clorid.
                  Định tính:
                                              0
                                                        0
                         - Đo độ chảy (từ 94 C đến 97 C)
                         - Đo phổ tử ngoại trong ethanol trong khoảng 230nm đến 350nm có cực đại hấp
                  thụ ở 255nm với độ hấp thụ riêng từ 615 đến 680.
                         - Đo phổ hồng ngoại và làm sắc ký lớp mỏng.
                  Định lượng:
                         Bằng dung dịch natri hydroxyd trong môi trường ethanol và nước, xác định điểm
                  kết thúc bằng đo thế.

                  Công dụng:
                         Có tác dụng chống viêm, giảm đau, hạ nhiệt, được dùng trong viêm khớp mạn,
                  viêm xương, khớp, hư khớp biến dạng…
                  Chống chỉ định: Loét dạ dày, tá tràng, suy gan thận, phụ nữ có thai, nuôi con bú, trẻ dưới
                  15 tuổi, không dùng cùng với thuốc chống đông máu.
                  Cách dùng – Liều dùng:
                         Liều tấn công 300 mg chia làm 3 lần trong ngày, uống sau bữa ăn.
                         Liều duy trì 150-200 mg, hoặc nạp ngày 1-2 viên thuốc đạn.
                         Liều tiêm bắp ngày 50-100 mg.
                         Thuốc bôi trị bong gân,viêm gân, hư khớp, ngày bôi 2-3 lần.
                  Dạng bào chế:
                         Viên nang 40 và 50 mg, thuốc đạn 100 mg, thuốc bột để pha tiêm 50 và 100mg,
                  viên nén tác dụng kéo dài 150mg, gel bôi 2,5%.


                                                    DICLOFENAC NATRI

                  Công thức:

                                                              CH 2   COONa
                                                                   Cl

                                                             NH
                                                                   Cl
                                               C14H10Cl2NaO2        Ptl: 318,1

                  Tên khoa học: Muối natri của acid 2-[(2,6-diclorophenyl)amino]phenylacetic hoặc 2-(2,6-
                  dicloroanilino)phenylacetat natri.

                  Tính chất:



                                                                                                              24
   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37