Page 33 - Hóa dược
P. 33

Bột kết tinh trắng hay vàng nhạt, hơi hút ẩm dễ bị oxy hoá. Chế phẩm hơi tan trong
                  nước, dễ tan trong methanol, tan trong ethanol; ít tan trong aceton; thực tế không tan trong
                  ether.

                  Định tính:
                         - Đo phổ tử ngoại, hồng ngoại, sắc ký lớp mỏng.
                         - Dung dịch trong methanol, thêm acid nitric đặc sẽ có màu đỏ nâu.
                         - Dung dịch chế phẩm trong cồn cho phản ứng với các dung dịch kalifericyanid, sắt
                  III clorid và acid hydrocloric sẽ cho màu xanh và có tủa.

                                              + diclofenac                  + HCl, FeCl3

                           K3[Fe(CN)6]/HCl                            H4[Fe(CN)6           Fe4[Fe(CN)6]3



                         - Cho phản ứng của ion natri.
                   Định lượng:
                         - Định lượng bằng acid pecloric trong dung môi là acid acetic khan, xác định điểm
                  kết thúc bằng đo thế.
                         - Đo phổ tử ngoại.
                  Công dụng:
                         Diclofenac có tác dụng chống viêm giảm đau
                         Được dùng để điều trị các trường hợp viêm khớp, viêm dây thần kinh, đau do viêm
                  khớp, đau thắt lưng, đau rễ thần kinh ..
                   Cách dùng- Liều lượng:
                         Điều trị bệnh thấp khớp: uống liều tấn công 150 mg/24 giờ chia 3 lần, liều duy trì
                  75-100 mg/ngày. Đợt dùng 3-4 ngày.
                  Dạng bào chế:
                         Viên nén: 25 mg; 50 mg; 100 mg; Viên đạn: 25 mg; 100 mg.
                         Ống tiêm: 75 mg/2 ml; 75 mg/3 ml.
                         Thuốc nước nhỏ mắt: 0,01%.
                         Thuốc gel để xoa ngoài 10 mg/g.
                                                     ACID MEFENAMIC
                  Công thức:

                                                             COOH


                                                             NH


                                                                  CH  3  CH 3
                                                     C15H15NO2     Ptl: 241,3
                  Tên      khoa      học:     Acid      N-(2,3-xylyl)anthranilic      hay      acid     2-[(2,3-
                  dimethylphenyl)amino]benzoic.
                  Tính chất:



                                                                                                              25
   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37   38