Page 35 - Hóa dược
P. 35
Tên khoa học: 4-Hydroxy-2-methyl-N-(pyridin-2-yl)-2H-1,2-benzothiazin-3-carboxamid-
1,1-dioxyd
Tính chất:
Bột kết tinh trắng hay vàng nhạt, thực tế không tan trong nước, tan trong methylen
o
clorid, khó tan trong ethanol. Nhiệt độ nóng chảy ở khoảng 200 C
Định tính:
Đo phổ UV: pha chế phẩm trong methanol và acid hydocloric có 2 cực đại hấp thụ
ở 242 nm và 334 nm, tỷ lệ giữa độ hấp thụ tại 334 nm và 242 nm là từ 2,2 đến 2,5
Đo phổ, IR và dùng SắC KÝ LớP MỏNG
Định lượng:
- Bằng acid percloric trong môi trường acid acetic khan, xác định điểm kết thúc
bằng đo thế.
- Sắc ký lỏng hiệu năng cao.
Công dụng:
- Piroxicam có tác dụng tương tự như indomethacin, tác dụng giảm đau xuất hiện
nhanh và thời gian bán thải dài hơn
- Các chứng thấp khớp có viêm hoặc thoái hoá, viêm cứng cột sống, các chứng
thấp ngoài khớp và bệnh gút cấp.
- Thuốc tiêm điều trị các cơn đau cấp trong thời gian ngắn và sau chấn thương ở hệ
vận động.
Cách dùng-Liều lượng:
Người lớn uống 10-30 mg/lần/24 giờ vào bữa ăn (không quá liều tối đa 40
mg/ngày).
Đau cấp: Tiêm bắp 1 ống/ngày chỉ dùng vài ngày rồi chuyển sang uống
Dạng bào chế:
Viên nang 10 mg, 20 mg; viên nén 10 mg, 20 mg; ống tiêm 20 mg/ml; gel 0,5%;
viên đạn 20 mg
Các dẫn chất tương tự piroxicam:
Meloxicam:
O O
S
N CH 3
S
CONH
OH CH 3
N
Tên khoa học: 4-Hydroxy-2-methyl-N(5-methyl 1,3-thiazol-2 yl) 2H-1,2-benzo-
thiazin-3-carboxamid -1,1-dioxyd.
27