Page 267 - Hóa dược
P. 267

3. THIAZID VÀ CÁC THUỐC LỢI TIỂU GIỐNG THIAZID

                  3.1. Đại cương về thiazid và các thuốc lợi tiểu giống thiazid
                  3.1.1. Nguồn gốc và phân loại:

                         Cloraminophenamid- một chất được tổng hợp trong quá trình nghiên cứu thuốc lợi
                  tiểu loại ức chế carbonic anhydrase, do tác dụng lợi tiểu yếu khi uống và có tác dụng phụ
                  nói chung của các thuốc nhóm này nên ngày nay, không được dùng trong điều trị. Tuy
                  nhiên,  từ  hợp  chất  này,  đem  acyl  hoá  đóng  vòng  tạo  ra  các  dẫn  chất  1,2,4-
                  benzothiadiazin-1,1-dioxyd. Nếu thay tác nhân acyl hoá bằng aldehyd hoặc ceton thì thu
                  được  các  dẫn  chất  dihydro  tương  ứng.  Các  dẫn  chất  này  được  gọi  là  thiazid  hoặc
                  hydrothiazid,  chúng  lại  có  tác  dụng  lợi  tiểu  nên  được  đặt  tên  chung  là  thuốc  lợi  tiểu
                  thiazid.

                         Bảng  11.2  và  11.3.  trình  bày  cấu  trúc  hoá  học  của  một  số  thuốc  lợi  tiểu  trong
                  nhóm:
                                                Bảng 11.2. Thuốc lợi tiểu thiazid

                                                        R 6            N     R 3


                                                                          NH
                                                  H NO S               S
                                                        2
                                                    2
                                                                    O    O

                      Tên thuốc           Biệt dược               R6                     R3
                   Clorothiazid        Diuril             -Cl                    -H
                   Benzthiazid         Exna               -Cl                    -CH2SCH2C6H5


                                             Bảng 11.3. Thuốc lợi tiểu hydrothiazid

                                                                       H
                                                        R 6            N     R 3


                                                                          N
                                                  H NO S               S     R 2
                                                    2
                                                        2
                                                                    O    O

                        Tên thuốc             Biệt dược        R6              R3               R2
                   Hydrochlorothiazid      Hydromet           -Cl     -H                      -H
                                           Esidrex
                                           Moduretic
                   Hydroflumethiazid       Saluron            -CF3  -H                        -H
                                           Diucardin
                                           Leodrin
                   Bendroflumethiazid      Naturetin          -CF3  -CH2-C6H5                 -H
                                           Precyclan
                                                                                                            259
   262   263   264   265   266   267   268   269   270   271   272