Page 264 - Hóa dược
P. 264
Clopamid Brinaldix H 3 C -H -H -Cl
Viskaldix C NH N
O
H 3 C
Indapamid Fludex H 3 C -H -H -Cl
C NH N
O
Tripamid Normonal C NH N -H -H -Cl
O
Clorthalidon Hydroton -H -H -Cl
Logroton
Transitensin HO HN
O
2.1.3. Chỉ định và tác dụng phụ
Chỉ định: Phù (do các nguyên nhân như bệnh tim, gan, thận, hiện nay ít dùng), tăng
huyết áp, glaucoma, động kinh, nhiễm base chuyển hóa
Tác dụng phụ: Gây acid huyết, giảm kali huyết, rối loạn thần kinh trung ương
2.2. Một số thuốc
ACETAZOLAMID
Công thức:
N N
H NO S S NH CO CH 3
2
2
C4H6N4O3S2 P.t.l.: 222,24
Tên khoa học: N-(5-sulfamoyl-1,3,4-thiadiazol-2-yl)acetamid.
Điều chế:
Cho hydrazin hydrat tác dụng với amoni thiocyanat tạo 1,2-bis(thiocarbamoyl)
hydrazin (I). Khi (I) tác dụng với acid sulfuric đặc thì đóng vòng, loại đi 1 phân tử
amoniac, tạo 5-amino-2-mercapto-1,3,4-thiadiazol (II). Đun nóng (II) trong hỗn hợp phản
ứng trên, do sự oxy hoá tạo 2,2-diamino-1,3,4-thiadiazol-5,5’-disulfid (III). Alkyl hoá
(III) tạo 2,2’-diacetylamino-1,3,4-thiadiazol-5,5’-disulfid (IV). Oxy hoá (IV) bằng khí clo
tạo 2-acetylamino-1,3,4-thiadiazol sulfonyl chlorid (V). Amoniac tác dụng lên (V) tạo 2-
acetylamino-1,3,4-thiadiazol sulfonamid (VI).
256