Page 253 - Hóa dược
P. 253

Tính chất:
                  - Lý tính: Bột màu vàng, không mùi, không vị; phân huỷ dần khi tiếp xúc với ánh sáng.
                  Pyrantel pamoat không tan trong nước, khó tan trong ethanol; không hút ẩm; khá vững
                                                                    0
                                                         0
                  bền với nhiệt độ. Chảy ở khoảng 247 C đến 261 C với sự phân huỷ.
                  - Hóa tính: Là hóa tính của nitơ bậc 3 (tính base), nhóm carboxylic (acid), dây nối đôi. Có
                  thể ứng dụng trong định tính, định lượng.
                  Công dụng: Dùng điều trị giun đũa, giun móc, giun mỏ.

                  Cách dùng - Liều lượng: Có thể dùng thuốc bất cứ lúc nào, không cần nhịn ăn và uống
                  thuốc tẩy. Thường dùng 10 mg/kg thể trọng uống 1 liều duy nhất.
                  Dạng bào chế: viên 125 mg, 250 mg, hỗn dịch uống chứa 50 mg/ml.



                                                        NICLOSAMID
                  Công thức:

                                                                 Cl

                                                          CONH             NO 2
                                                               OH


                                                   Cl
                                                                           ,
                                                   C 13 H 8 Cl 2 N 2 O 4           P.t.l.:327 12

                  Tên khoa học: 5-Cloro-N-(2-cloro-4-nitrophenyl)-2-hydroxybenzamid
                  Điều  chế:  Niclosamid  được  tổng  hợp  từ  acid  5-clorosalicylic  và  2-cloro-4-nitroanilin.
                  Cách tiến hành như sau: thêm từ từ phosphorous triclorid (PCl3) vào dung dịch đang sôi
                  hỗn hợp hai chất trên (tỷ lệ 1/1) trong xylen. Đun hồi lưu tiếp trong 3 giờ. Để nguội,
                  niclosamid kết tinh. Kết tinh lại từ ethanol.

                                        COOH           Cl                          Cl
                                             OH                              CONH
                                                 +  H 2 N       NO 2  PCl 3                 NO 2
                                                                       t  0      OH
                                   Cl
                                                                        Cl

                  Tính chất:

                  - Lý tính: Bột tinh thể mịn, màu trắng hoặc hơi vàng, không mùi, không vị; nóng chảy ở
                           0
                  225-230 C. Niclosamid hầu như không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm
                  loãng, ít tan trong ethanol, cloroform, ether; tan được trong aceton.

                  - Hóa tính: là hoá tính của nhóm OH phenol; của nhóm chức amid của amin thơm bậc 1,
                  nhóm nitro thơm và của nhân thơm. Dễ bị oxy hóa tạo màu và mất tác dụng.

                  Định tính:
                         + Quang phổ UV, IR.
                                                                                                            245
   248   249   250   251   252   253   254   255   256   257   258