Page 258 - Hóa dược
P. 258

-  Điều  trị  viêm  loét  dạ  dày  do  H.  pylori,  nhiễm  trùng  màng  bụng,  nhiễm  trùng
                  xương khớp, viêm phổi... do vi khuẩn kỵ  khí gây ra. Dạng dùng  uống, tiêm bắp, tĩnh
                  mạch, dùng ngoài.... tùy mục đích điều trị.

                  Dạng bào chế:
                         Viên nén 250, 500 mg.

                         Lọ, ống tiêm 100 ml chứa 500 mg truyền tĩnh mạch.
                         Thuốc đạn 500 mg, 1000 mg; thuốc trứng 500 mg.

                         Gel 30 g (7,5 mg/1 g).

                  Ghi chú:
                         Một số  dẫn chất của  nitroimidazol cũng có tác dụng diệt  Trichomonas  được sử
                  dụng trong điều trị:

                                                                                              OH
                                      S   O
                                   O                                                   CH  2  CH CH Cl
                                                                                                       2
                        O N     N      CH 3       O N     N            O       O N     N     CH
                          2
                                                                                 2
                                                    2
                                   N                                                             3
                                                             N                             N
                          Tinidazol                  Nimorazol                      Omidazol

                                                                      O
                                                                                               CH 3
                               CH 3          O                            CH 3
                        O 2 N  N                                                        O 2 N  N      CH 3
                                         O       NH 2       O 2 N  N      CH 3
                                   N                                                               N
                                                                       N
                               Ronidazol                                                  Di metridazol
                                                               Secnidazol


                                                   DICLOXANID FUROAT
                  Công thức:


                                                                            O
                                               O      COO                N C CHCl     2

                                                                         CH 3

                                                   C H Cl NO     PTL: 328,2
                                                                 4
                                                             2
                                                         11
                                                     14
                  Tên khoa học: 4-(N-Methyl-2,2-dicloroacetamido)phenyl 2-furoat
                  Tính chất:
                          Chế phẩm là bột kết tinh trắng, không mùi, rất ít tan trong nước, khó tan trong
                  ethanol, dễ tan trong cloroform.

                                                                                                            250
   253   254   255   256   257   258   259   260   261   262   263