Page 247 - Hóa dược
P. 247

C H  5
                                                                  2
                                                          N
                                                NH  2                           Cl
                                                          N
                                                                 NH 2
                                                    C H ClN       ptl:  248,71
                                                          13
                                                      12
                                                                4
                  Tên khoa học: 2,4- Diamino-5-(4-clorophenyl)-6-ethylpyrimidin
                  Nguồn gốc:

                         Điều chế: pyrimethamin được điều chế theo sơ đồ sau:

                                                                                        O   C   N
                                O                               NaOMe        CH   CH    C   CH           Cl
                     CH CH  2  C    +  N  C  CH 2          Cl                  3     2
                        3
                                 OC H
                                   2 5
                                                        C  N
                        (CH )   CH CH CH OH             CH          Cl
                                            2
                                        2
                            3 2
                                                          OH
                                              CH 3  CH 2  C O CH 2  CH 2  CH(CH )
                                                                            3 2
                             C  N                                                           C H
                                                                                             2 5
                                                     2
                             CH          Cl         H N
                                                 +             C  NH            H N                    Cl
                                                                                  2
                  CH 3  CH 2  C O CH 2  CH 2  CH(CH )  H N                                  NH 2
                                                      2
                                                 3 2
                  Tính chất:
                         Pyrimethamin thường được dùng dưới dạng muối hydroclorid. Chế phẩm là bột kết
                  tinh  màu  trắng,  không  mùi,  không  vị,  không  tan  trong  nước,  khó  tan  trong  ethanol,
                  cloroform.

                  Định tính:

                         - Có hóa tính của nhân thơm và tính base do có 4 nguyên tử N trong phân tử. ứng
                  dụng

                         - Dạng base không tan trong nước, dùng dạng muối acid hydroclorid dễ tan trong
                  nước.
                         - Đo quang phổ hấp thụ UV dùng để định tính và định lượng

                         - Dùng phương pháp đo acid trong môi trường khan để định lượng.

                         - Xác định sự có mặt của acid HCl kết hợp.
                  Công dụng:

                         Thuốc ức chế KST sốt rét ở thời kỳ tiền hồng cầu. Tăng cường tác dụng khi phối
                  hợp với sulfamid hoặc sulfon nên dùng để phòng và điêu trị sốt rét.

                  Cách dùng – Liều lượng:

                                                                                                            239
   242   243   244   245   246   247   248   249   250   251   252