Page 242 - Hóa dược
P. 242

OCH 3
                                                                        H
                                                        HO    H             H
                                                                                CH 2
                                                                    N
                                                                             H
                                                 N              H

                                                                         ,
                                                  C 20 H 24 N 2 O 2               P.t.l.:324 4

                  Tên khoa học: 1-(6-Methoxyquinolin-4-yl)-1-(5-ethenyl-1-azabicyclo[2.2.2]oct-2-yl)

                  methanol

                  Nguồn gốc: Là alcaloid của vỏ cây canhkina thường dùng dưới dạng muối hydroclorid
                  hoặc muối sulfat

                  Tính chất:

                         Chế phẩm tinh thể hình kim mảnh, dài óng, không màu, hay bột kết tinh trắng,
                  không mùi, vị rất đắng, dễ bị phân hủy chuyển thành màu vàng, dễ tan trong nước nóng,
                  ethanol, ít tan trong ether.

                         Quinin là đồng phân tả tuyền. Dạng hữu tuyền là quinidin.

                         Tính chất hóa học đặc trưng là tính base yếu, tính chất của nối đôi trong phân tử và
                  của khung quinolin.
                  Định tính:

                         - Đo quang phổ hấp thụ UV, đo góc quay cực riêng.
                         - Phản ứng Thaleoquinin. Cho phản ứng với nước brom,  sau  đó cho dung dịch
                  NH4OH tạo màu xanh (do nhóm methoxy gắn vào nhân quinolin).


                                                           CH   CH 2
                                                                                     CHBr   CH 2Br
                                                HCOH  N                          N
                                                          Br 2        O    HCOH
                                   CH 3O                          O


                                                 N                          N

                                                                                CH   CH 2
                                                                                OH OH
                                              NH 4 OH                      N
                                                                 NH  HCOH
                                                           HN

                                                                      N

                         - Tạo huỳnh quang màu xanh với các acid có oxy (HNO3, H2SO4...) dùng để định
                  tính và định lượng bằng phương pháp đo huỳnh quang.

                                                 -
                                                            - -
                         -  Phản ứng của ion Cl  hoặc SO4   tùy theo dạng muối kết hợp.
                  Định lượng:
                                                                                                            234
   237   238   239   240   241   242   243   244   245   246   247