Page 245 - Hóa dược
P. 245

Tên khác: Avlon, Neo- quipenyl

                  Công thức :

                                                   CH 3 O
                                                                      H PO  4
                                                                        3
                                                                 N
                                                           NH

                                                      CH 3  CH  CH 2  CH 2  CH 2  NH 2

                                               C H N O.2H PO       4 ptl: 455,34
                                                15 21 3
                                                              3

                  Tên khoa học: 8-(4-Amino-1-methylbutylamino)-6-methoxyquinolin diphosphat.
                   Điều chế:
                         Ngưng  tụ  2-cloropentylamin  với  8-amino-6-methoxyquinolin.  Mỗi  phân  tử  gam
                  của primaquin base tạo thành cho tác dụng với hai phân tử gam acid phosphoric được
                  primaquin phosphat.
                               CH O                                        CH O
                                 3
                                                                              3
                                                    +  Cl   CH   (CH )    NH 2
                                                                 2 3
                                               N         CH 3                               N
                                        NH 2                                         NH
                                                                                CH    CH   (CH )    NH 2
                                                                                             2 3
                                                                                   3
                  Tính chất:

                         Chế  phẩm  là  bột  kết  tinh  màu  vàng  cam,  vị  đắng,  không  mùi,  tan  trong  nước,
                  không tan trong ethanol, ether.

                  Định tính:
                         - Hóa tính của nhân quinolin

                         - Nhóm amin bậc nhất
                         - Acid phosphoric kết hợp

                  Định lượng: phương pháp đo acid trong môi trường khan, hoặc đo quang phổ hấp thụ
                  UV.
                  Công dụng:

                         Diệt  KST  sốt  rét  thời  kỳ  ngoài  hồng  cầu,  diệt  giao  tử  của  tất  cả  các  loài
                  Plasmodium nên đươc dùng để phòng và chống lan truyền sốt rét. Dạng dùng chủ yếu là
                  uống.
                  Dạng bào chế: viên nén  7,5; 13,2; 26,4 mg.

                  Bảo quản: khô ráo, chống ẩm.


                                                        ARTEMISININ


                                                                                                            237
   240   241   242   243   244   245   246   247   248   249   250