Page 244 - Hóa dược
P. 244
Công dụng:
Diệt được cả 4 loài Plasmodium trong hồng cầu do đó được dùng để điều trị cắt và
phòng cơn sốt rét. Ngoài ra còn diệt đựơc amip ở gan, có thể dùng điều trị lupus ban đỏ,
viêm khớp dạng thấp. Dạng dùng có thê uống , tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch.
Dạng bào chế:
Viên nén 150, 300 mg, thuốc tiêm 40 mg/ml.
Chú ý: khối lượng mg tính theo dạng base. Thuốc có phạm vi an toàn rất hẹp phải
cẩn thận dùng lâu có thể gây điếc và tổn thương thị giác.
MEFLOQUIN
Tên khác: Lariam, Mefloquin.
Công thức:
OH
H H
N
CF 3
N
CF 3
C H F N O. HCl ptl: 414,8
17 16 6
2
Tên khoa học: 1-[2,8-bis-(Trifluoromethylquinolin-4-yl]-1-(piperidin-2-yl)-1-methanol
hydroclorid.
Tính chất:
Bột kết tinh trắng hoặc hơi vàng, rất ít tan trong nước, dễ tan trong ethanol.
Định tính:
Tính base và hấp thụ tử ngoại, tạo huỳnh quang với acid có oxy, hóa tính của acid
HCl kết hợp, ứng dụng tính để định tính và định lượng.
Công dụng:
Diệt thể vô tính của KST sốt rét trong hồng cầu với P. falciparum, P, vivax đã
nhờn với cloroquin do đó dùng để phòng và điều trị các chủng Plasmodium đã nhờn các
thuốc khác. Dạng dùng là uống.
Dạng bào chế:
Viên nén 250 mg.
Bảo quản: Tránh ẩm, tránh ánh sáng theo dõi hạn dùng.
PRIMAQUIN PHOSPHAT
236