Page 239 - Hóa dược
P. 239

- Hóa tính:

                         + Tính base của nhóm amin
                         + Hóa chức nhóm acid hữu cơ

                         + Đo phổ UV

                         + Hóa tính của hệ dây nối đôi luân phiên
                  Công dụng:

                         Có  tác  dụng  chủ  yếu  với  nấm  Candida,  có  tác  dụng  với  Blastomyces,
                  Microsporum... Do đó dùng để điều trị nhiễm nấm Candida ở đường tiêu hóa, niêm mạc
                  miệng, âm đạo.
                  Cách dùng -Liều dùng:

                         Người  lớn  uống  250.000-500.000  UI/lần,  dùng    3-4  lần/ngày.  Đợt  điều  trị  4-5
                  ngày.
                         Trẻ em:  75.000-750.00 UI/ngày chia làm 4 lần tùy theo tuổi.

                  Dạng bào chế:

                         Viên uống 250.000-500.000 UI, thuốc mỡ: 100.000 UI/g, viên đặt âm đạo 100.000
                  UI.

                  Bảo quản: Tránh ẩm, ánh sáng, theo dõi hạn dùng.


                                                       GRISEOFULVIN

                  Tên khác: Griseofulvin, Gricin, Fulvicin
                  Công thức:


                                                           Cl  CH O            O
                                                                  3
                                                 CH O             O
                                                    3


                                                                         CH 3
                                                                      O
                                                           OCH  3

                  Tên     khoa    hoc:    7-Cloro-2',4,6-trimethoxy-6'-methylspiro[benzofuran-2(3H),1'-[2]-
                  cyclohexen]-3,4'dion.

                  Tính chất:
                         -  Là  kháng  sinh  được  phân  lập  từ    Penicillium  griseofulvin  và  một  số  chủng
                  Penicillium khác.

                         - Chế phẩm là bột trắng không vị, trung tính rất ít tan trong nước, tan trong dung
                  môi hữu cơ như dimethylformamid.

                  Định tính:
                                                                                                            231
   234   235   236   237   238   239   240   241   242   243   244