Page 238 - Hóa dược
P. 238

Định tính:
                         + Quét phổ UV, căn cứ vào các bước sóng hấp thụ cực đại và tỷ số độ hấp thụ ở
                  các bước sóng cực đại khác nhau.
                         + Phản ứng màu với các thuốc thử có tính oxy hóa.
                  Định lượng
                         Các dược điển hay dùng phương pháp vi sinh để định lượng amphotericin B.
                  Công dụng:
                         Amphotericin B có tác dụng chống nấm và nguyên sinh động vật. Được dùng điều
                  trị các bệnh nấm gây ra do Aspergillus fumigatus, Blastomyces derma-titidis, Candida,
                  Coccidioides immitis,  Cryptococcus neoformans, viêm  màng trong tim  do nấm (fungal
                  endocarditis),  viêm  nội  nhãn  do  nấm  Candida,  bệnh  nấm  do  Histoplasma  capsulatum,
                  viêm phúc mạc do thẩm tách hoặc không phải do thẩm tách, điều trị và ngăn chặn viêm
                  màng  não  do  Cryptococcus  neoformans,  Coccidiodes  immitis,  Candida,  Sporothrix
                  schenckii và các loại Aspergillus.
                         Ngoài  ra,  còn  dùng  điều  trị  các  bệnh  nấm  mucor,  bệnh  nấm  huyết  (fungal
                  cepticemia), nấm đường tiết niệu, viêm não-màng não do các loại Naegleria.
                  Dạng bào chế:
                         Bột đông khô pha tiêm gồm amphotericin B 50 mg, natri deoxycholat 41 mg, natri
                  phosphat 20,1 mg.
                         Dạng liposom hoặc phức hợp lipid: Lọ 100 mg/20 ml (dạng hỗn dịch); lọ 50 mg,
                  100 mg bột đông khô.
                         Viên nén: 100 mg
                         Hỗn dịch, siro để uống: 10 mg, 100 mg/
                         Kem bôi ngoài 3%, dung dịch dùng ngoài 3%; thuốc mỡ 3%.


                                                          NYSTATIN
                  Tên khác: Nystex, anticandin, Fungicidin

                  Công thức:

                                                                            OH
                                                                                       OH
                                         O                                                      OH
                                CH 3
                              HO            O      OH     OH     OH            OH      O           OH
                                        CH 3
                                                                                             H
                                                                                                O
                             CH 3
                                                                                         OH  NH 2
                                                                                      O
                                                                                           H 3 C
                                         C H NO       ptl: 926,08                       O      OH
                                           47
                                              75
                                                    17
                  Tính chất lý hoá:
                  - Lý tính: Là kháng sinh chống nấm đươc phân lập từ Streptomyces noursei. Chế phẩm ở
                  dạng bột màu vàng hoặc vàng nâu nhạt, dễ hút ẩm và dễ bị sẫm màu khi để ngoài không
                  khí. Nystatin rất ít tan trong nước, ít tan trong ethanol.


                                                                                                            230
   233   234   235   236   237   238   239   240   241   242   243