Page 23 - Hóa dược
P. 23
- Các oxicam: Piroxicam, tenoxicam, meloxicam..
- Các chất khác: Nimesulid, các coxyb...
2.2. Một số thuốc cụ thể
ACID ACETYLSALICYLIC
Tên khác: Aspirin
Công thức:
COOH
OCOCH 3
C9H8O4 Ptl: 180,2
Tên khoa học: Acid 2-acethoxybenzoic
Điều chế:
Ester hoá nhóm OH của acid salicylic bằng anhydrid acetic với xúc tác là acid
sulfuric đậm đặc.
COOH COOH
CH 3 CO H SO
3
OH + O 2 4 OCOCH 3 + CH COOH
CH 3 CO
Tính chất:
Tinh thể không màu hay bột kết tinh màu trắng không mùi hoặc gần như không
mùi. Có thể có mùi dấm do ẩm và nóng làm cho aspirin thuỷ phân giải phóng ra acid
acetic. Nhiệt độ nóng chảy khoảng 143 C.
0
Độ tan: Khó tan trong nước, dễ tan trong ethanol 96%, tan trong ether và
cloroform; tan trong dung dịch kiềm và carbonat kiềm (do có nhóm acid). Dung dịch
trong nước làm đỏ giấy quì xanh.
Định tính:
- Thuỷ phân chức ester bằng cách đun với dung dịch NaOH. Sau khi để nguội, acid
hoá bằng dung dịch H2SO410% sẽ có tủa acid salicylic. Lọc tách tủa và dịch lọc.
COOH
COONa
OCOCH 3
+ NaOH OH + CH COONa
3
t o
Asprin
15