Page 225 - Hóa dược
P. 225
Dạng bào chế:
Viên 250 và 500 mg; dung dịch tiêm 500 mg/20 ml;
Thuốc tra mắt: 3 mg/ml.
Bảng 9.6. Một số fluoroquinolon
O
F COOH
5 4 3
6
7 8 1 2
R 2 N
R 1
Tên R1 R2 (5) (8) Đặc điểm liều dùng
Enoxacin C H N Phổ hẹp
2 5
N NH
Norfloxacin C H Phổ hẹp, uống 400 mg/lần
2 5
N NH
x2 lần/24 giờ
Gatifloxacin OCH Phổ rộng, trên cả vi khuẩn
N NH 3
kỵ khí. đạt nồng độ cao
CH 3 xoang, hô hấp, tiết niệu
400 mg/lần/24 giờ
Moxyfloxacin H OCH Tương tự gatifloxacin
3
N N
Lomefloxacin C H -F Phổ hạn chế, tác dụng kéo
2 5
N NH
dài 400 mg/lần/24 giờ
CH 3
Pefloxacin C H Phổ trung bình, uóng 400
2 5
N N CH 3
mg/lần x 2 lần/24 giờ
Sparfloxacin CH 3 NH 2 -F Phổ rộng, kéo dài
N NH 200 mg/lần/24 giờ (không
chỉ định viêm đường tiết
niệu)
CH 3
217