Page 223 - Hóa dược
P. 223

- Chống chỉ định (xem phần chung)
                  Dạng bào chế:

                         Viên nén 0,25; 0,5 và 1 g;  hỗn dịch uống 0,25g/5ml
                  Bảo quản: tránh ẩm, ánh sáng.


                                            CIPROFLOXACIN HYDROCLORID

                  Công thức:

                                                                O
                                                      F             COOH



                                                                               .
                                                     N          N          . HCl H 2 O
                                               HN

                                             C17H18FN3O3.HCl.H2O          ptl: 385,82

                  Tên  khoa  học:    Acid  1-cyclopropyl-6-fluoro-1,4-dihydro-4-oxo-7-(1-piperazinyl)-3-
                  quinolein carboxylic
                         Dùng dạng muối dễ tan trong nước, có thể dùng pha tiêm.

                  Tính chất:

                         Dạng bột kết tinh màu hơi vàng, tan trong nước, ít tan trong methanol, không tan
                  trong aceton
                  Định lượng: bằng HPLC

                  Công dụng:
                         Thuốc có tác dụng trên hầu hết các vi khuẩn gram (-) gây bệnh kể cả trực khuẩn
                  mủ xanh, tác dụng với tụ cầu vàng, tụ cầu gram (-) Chlamydia, Mycoplasma, liên cầu.
                  Sinh khả dụng đường uống 70-80%, khuyếch tán tốt vào các mô trong cơ thể.

                         Chỉ  định:  Nhiễm  khuẩn  đường  tiết  niệu  và  mô  mền,  viêm  đường  hô  hấp,  viêm
                  khớp,  tieu  chảy,  mắc  lậu  cầu,  bệnh  do  Salmonella,  chọn  lọc  điều  trị  nhiễm  khuẩn  do
                  Campylobacter.
                  Chống chỉ định (xem phần chung)

                  Cách dùng - Liều lượng:
                         Uống:  0,25-0,75 mg/lần x2 lần/ 24 giờ.

                  Dạng bào chế:
                         Viên nén 100, 250, 500, 750 mg, viên nang 200mg.
                         Bột pha tiêm 200 mg, dung dịch tiêm truyền 200 mg/100 ml.
                         Viên đạn 500 mg.
                         Dung dịch nhỏ mắt 0,3%, dung dịch nhỏ tai 0,2%.


                                                                                                            215
   218   219   220   221   222   223   224   225   226   227   228