Page 199 - Hóa dược
P. 199
Công thức chung:
O
NH C R 2
R 1 CH CH CH OH
2
OH
Bảng 9.4. Một số kháng sinh thuộc nhóm phenicol
TT Tên thuốc Biệt dược R1 R2
1 Cloramphenicol Clorocid -NO2 -CHCl2
2 Thiamphenicol Thiophenicol -CHCl2
Phản ứng este hóa giữa cloramphenicol với acid (palmatic, succinic) tạo ra dẫn
chất không đắng, dễ tan trong nước, có thời gian tác dụng dài hơn do khi vào trong cơ thể
thủy phân giải phóng ra cloramphenicol
Phổ tác dụng:
Có phổ kháng khuẩn rộng, thuốc có tác dụng mạnh với vi khuẩn gram (-), được điều
trị giới hạn với viêm màng não do trực khuẩn gram (-), đặc hiệu với bệnh thương hàn,
bệnh do tụ cầu đã kháng với penicillin
Cơ chế tác dụng: ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn
Tác dụng không mong muốn:
+ Gây tai biến về máu như giảm bạch cầu, chứng thiếu máu giảm tiểu cầu (chứng
bất sản tủy) rất khó hồi phục.
+ Gây phản ứng toàn thân do dùng liều cao nên khi điều trị bệnh thương hàn phải
áp dụng nguyên tắc: Bệnh càng nặng, dùng liều khởi đầu càng nhỏ.
Chống chỉ định:
Phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em dưới 6 tháng tuổi, người có bệnh ở cơ quan tạo
máu.
CLORAMPHENICOL
Tên khác: Clorocid, Novophenicol
Công thức:
H OH (III)
N CO CHCl 2
H
(I) H CH OH
2
O N (II)
2
C11H12Cl2N2O5 ptl :323,14
191