Page 195 - Hóa dược
P. 195
CEFOTAXIM NATRI
Công thức:
O H H
H N N C C HN S
2
S N N
OCH 3 O CH O CO CH 3
2
COONa
C16H16N5NaO7S2 ptl: 477,44
Tính chất:
Cefotaxim natri là bột màu trắng, rất dễ tan trong nước, không tan trong dung môi hữu
cơ.
Định tính:
- Đo phổ UV có ởmax ở 235 nm.
- Độ trong, độ acid và pH của dung dịch.
Định lượng: Bằng HPLC
Công dụng:
- Có phổ kháng khuẩn rộng với nhiều vi khuẩn gram (-), gram (+) và có tác dụng
với các vi khuẩn tiết ra beta-lactamase, R3 không bền dễ chuyển thành- CH2OH ít tác
dụng. ít hấp thu theo đường uống dùng đường tiêm.
- Dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn nặng như nhiễm trùng huyết, viêm
màng trong tim do nhiễm khuẩn, viêm màng não.
Cách dùng - Liều lượng:
- Người lớn: tiêm bắp, tĩnh mạch 3 g/ngày, chia 2-3 lần, trường hợp nặng có thể
dùng 6-12 g/ngày chia 2-3 lần.
- Trẻ em: Tiêm tĩnh mạch 50 mg/kg thể trọng/ ngày, chia làm 3 lần.
Dạng thuốc: Lọ bột pha tiêm 0,5 g; 1 g, 2 g.
Bảo quản: Chống ẩm, tránh ánh sáng, theo dõi hạn dùng.
CEFIXIM
Biệt dược: Suprax, Oroken
Công thức:
187