Page 198 - Hóa dược
P. 198

Tên                R1           R2          R3            Đường dùng, liều

                   4. Cefpodoxym         N      C         -H  -CH2-O-CH3          Là tiền chất ester,
                      (proxetil)      NH 2  S   N                                 dùng uống, tương tự
                      (Vantin)                    OCH 3                           cefixim
                                                                   CH 3

                                               ( )  C  O CH  O    C  C
                                                4
                                                   O    CH 3   O    CH 3

                   5. Cefoperazon                                                 IM, IV
                      Na (cefobid)                                      N   N
                                      HO      CH          -H                      Tốt với Pseudomonas
                                                                            N
                                              NH                   CH 2  S  N     1-2 g/lần x 2 lần/24
                                            O  C                          CH 3
                                               N                                  giờ
                                            O
                                                 N  C 2 H 5
                                              O


                   6. Ceftizoxym       HN       C         -H   -H                 IM, IV, đạt nồng độ
                      Na (Cefizox)    NH   S    N                                 cao ở dịch não tủy,
                                                  OCH 3                           ngắn hạn
                                                                                  1-2 g/lần x2 lần/24 giờ

                   7. Moxalactam       HO       CH                      N    N    Ngắn hạn. Tốt với vi
                      (Moxam)                            OC       CH 2  S  N  N   khuẩn đường ruột,
                                                COONa                             gram (-), kỵ khí, mủ
                                                          H3              CH 3     xanh
                                                   Thay S (1)
                                                  bằng O (1)                      IM, IV
                                                                                  1-4 g/lần x 2-3 lần/ 24
                                                                                  giờ
                   8. Cefepim           HN       C        -H       H 2 C  N        Tốt với liên phế cầu,
                      (Maxipim)                  N                                tụ cầu vàng gram (-),
                                      NH    S                         H 3 C
                      Thế hệ IV                    OCH 3                          kỵ khí; hơn thế hệ III
                                                            ( )  COO -
                                                            4                     1-2 g/lần  x 2 lần/24
                                                            Betain
                                                                                  giờ



                  2.  CLORAMPHENICOL

                  Đặc điểm:

                      Các kháng sinh nhóm cloramphenicol được chiết xuất trong môi trường nuôi cấy nấm
                  Streptomyces venezuelae và được điều chế bằng phương pháp tổng hợp.

                                                                                                            190
   193   194   195   196   197   198   199   200   201   202   203