Page 201 - Hóa dược
P. 201

-  Quang phổ UV: dựa vào cực đại hấp thụ của cloramphenicol trong khoảng ở 276-
                         278 nm.

                      -  Phương pháp đo nitrit: khử hóa nhóm nitro thơm tạo amin thơm bậc 1, sau đó định
                         lượng bằng dung dịch natri nitrit 0,1 N, phát hiện điểm tương đương bằng chỉ thị
                         đo thế.

                  Công dụng:

                         Chỉ định:
                         Hiện nay cloramphenicol chỉ dùng khi nhiễm khuẩn đường ruột nặng, cần điều trị
                  tả, lỵ trực khuẩn, nhiễm khuẩn ở mắt.

                         Tác dụng, tác dụng không mong muốn, chống chỉ định (xem phần đại cương).
                  Cách dùng – Liều dùng:

                         Người lớn: uống 0,25-0,5 g/lần x 2 -3 lần/ngày.

                         Dùng  điều trị đau mắt dung dịch 0,4%, thuốc mỡ 1%.


                  3. KHÁNG SINH TETRACYCLIN

                  3.1. Đại cương
                  Đặc điểm:

                      Gồm các kháng sinh thiên nhiên được chiết xuất từ môi trường nuôi cấy Streptomyces
                  và các chất bán tổng hợp từ các tetracyclin thiên nhiên.

                  Công thức chung:

                      Tất cả các tetracyclin là dẫn chất của octahydronaphtacen.

                                                     R 1       R 3  R 4   N(CH )
                                                                               3 2
                                                        R 3           H
                                                                               OH
                                                      D     C       B      A

                                             R 6                      OH       CO    R 5
                                                     OH     O      OH     O

                      Các tetracyclin khác nhau ở các nhóm thế khác nhau từ  R1.... R6
                                             Bảng 9.5. Một số tetracyclin thông dụng


                                                                                  (%) hấp      t1/2   Liều/ 24
                     Kháng sinh         R1       R2     R3     R4     R5     R6     thu ở               giờ
                                                                                    ruột      (giờ)

                     Thế hệ I




                                                                                                            193
   196   197   198   199   200   201   202   203   204   205   206