Page 204 - Hóa dược
P. 204
H
HO CH 3 H N(CH 3 ) 2
OH
CONH 2
OH
OH O OH O
.HCl
C22H24N2O8.HCl ptl : 480,90
Nguồn gốc, tính chất:
Tetracyclin được chiết xuất từ các chủng S. aureofaciens hoặc S. viridofaciens,
được dùng dưới dạng muối hydroclorid.
Là bột kết tinh màu vàng, vị đắng không mùi. Tan trong nước nhưng dung dịch
không bền, tan trong dung dịch acid, kiềm, khó tan trong ethanol;
Định tính:
- Phản ứng với acid sulfuric đậm đặc cho màu tím đỏ, chuyển sang màu vàng khi
thêm nước.
- Tạo màu tím đỏ với sắt (III) clorid
- Cho kết tủa CuO2 khi phản ứng với thuốc thử Fehling.
-
- Phản ứng của Cl với AgNO3/HNO3 cho kết tủa trắng tan trong dung dịch NH4OH.
Định lượng: Bằng phương pháp HPLC.
Công dụng:
Chủ yếu dùng để chống dịch tả, dịch hạch, bệnh mắt hột, bệnh do Rickettsia, phối
hợp điều trị sốt rét, viêm loét dạ dày
Cách dùng - Liều lượng:
Người lớn: uống 250-500 mg lần, ngày uống 4 lần. Trẻ em từ 12-15 tuổi uống 5-10
mg/kg thể trọng/ngày, chia làm 3 lần.
Dạng bào chế: viên nang 250 mg, 500 mg, thuốc mỡ tra mắt 1% điều trị đau mắt.
Bảo quản: Để nơi khô mát, chống ẩm, tránh ánh sáng.
DOXYCYCLIN
Tên khác: Vibramycin hydroclorid
Biệt dược: Dosil
Công thức:
196