Page 193 - Hóa dược
P. 193

C16H15N4NaO8S        ptl: 446,37

                  Tính chất:
                         Bột kết tinh trắng, tan trong nước, rất ít tan trong ethanol, thực tế không tan trong
                  ether.

                  Định tính:

                      -  Phản ứng với thuốc HCHO/H2SO4 có màu nâu nhạt.
                                   20
                                                      0
                      -  Đo   []D = + 59 đến + 60
                      -  Tạp liên quan xác định bằng HPLC

                  Định lượng: bằng HPLC
                  Công dụng: Có phổ kháng khuẩn điển hình của cephalosporin thế hệ II, đạt nồng độ cao
                  trong dịch não tủy.

                         Chỉ định: Viêm màng não, tụ cầu vàng, bệnh lậu, viêm đường hô hấp dưới, viêm
                  phổi phế quản, nhiễm trùng máu, phòng điều trị phẫu thuật

                  Cách dùng - Liều lượng: Chủ yếu tiêm bắp, tĩnh mạch

                         Liều dùng: 0,75-1,5 g/lần x 3 lần/ ngày.
                         Dạng bào chế: Lọ bột pha tiêm: 0,75 g; 1 g

                  Một số dẫn chất thường dùng

                      -  Cefuroxym acetyl: Cefuroxym acetylamid, do thân lipid có thể dùng đường uống
                         vào cơ thể giải phóng cefuroxym.

                                         Bảng 9.2. Một số cephalosporin thế hệ II khác

                                                 Công thức chung (Mục 1.1.2. )
                           Tên                   R1             R2            R3          Đường dùng, liều

                   1. Cephamandol                               -H               N    N   IM, IV
                      nafat (Mandol,                CH                             N  N   ngắn hạn
                      Kefandol)                                          CH 2  S
                                                                                   CH 3     0,5-2 g/lần x 4-6
                                                                                          lần/ 24 giờ

                   2. Cefoxytin Na                             OCH 3     CH O C    NH 2   -IM, IV
                                                                           2
                      (Mefoxyn)                                                 O
                                                S    CH 2                                 - Ngắn hạn
                                                                                          tốt vi khuẩn kỵ khí


                                                                                          1-2 g/lần x 4-6 lần/
                                                                                          24 giờ






                                                                                                            185
   188   189   190   191   192   193   194   195   196   197   198