Page 192 - Hóa dược
P. 192

-  Đo độ hấp thụ ở 262 nm.

                                  20
                                                        0
                      -  Đo  []D = + 149 đến + 158
                  Định lượng: bằng HPLC
                  Công dụng:

                         - Cephalexin có cấu trúc theo mô hình ampicillin nên bền với acid, dễ hấp thu khi
                  uống, không bị ảnh hưởng bới thức ăn.
                         - Tác dụng chủ yếu với liên cầu khuẩn beta tan huyết, tụ cầu, E.coli, Klebsiella

                         - Chỉ định chủ yếu nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, các mô mềm và ngoài da

                  Cách dùng - Liều lượng:
                         Người lớn uống 1-4 g/ngày chia 3-4 lần

                         Trẻ em uống 25-50 mg/kg thể trọng/24giờ.
                         Dạng thuốc: viên nén, nang 0,25 g, 0,5 g.

                  Bảo quản:  tránh ẩm theo dõi hạn dùng


                  CEPHALOSPORIN THẾ HỆ II

                      Gồm  các  dẫn  chất  kháng  các  beta-lactamase  như:  cephamandol,  cefuroxym,
                  cefoxytin...
                  Đặc điểm:

                      Các kháng sinh thế hệ II bền vững với beta-lactamase do gốc R2 = OCH3 hoặc benzyl
                      (C6H5-CH2-) với nhóm thế cồng kềnh ở vị trí C-. Đặc biệt, các cephalosporin với cấu
                      trúc =N-O-R (R = -CH3 hoặc các nhóm alkyl khác), làm cản trở beta-lactamase, đồng
                      thời làm tăng tác dụng trên các vi khuẩn gram (-).
                  Chỉ định chung:

                      -  Dùng điều trị các nhiễm khuẩn nặng do tụ cầu, trực khuẩn gram (-) yếm khí, phòng
                         nhiễm khuẩn môt số trường hợp phẫu thuật


                                                    CEFUROXYM NATRI

                  Biệt dược: Kefurox, Zinacef.
                  Công thức:

                                                      O         H
                                                            H
                                                      C  HN       S
                                                   C
                                               O               N            O
                                                           O           CH     C   NH
                                                   N                      2          2
                                                     OCH 3        COONa       O

                                                                                                            184
   187   188   189   190   191   192   193   194   195   196   197