Page 191 - Hóa dược
P. 191

Phổ tác dụng, phân loại:

                      -  Cơ chế tác dụng tương tự như penicillin
                      -  Sự  kháng  thuốc:  về  cơ  bản    vi  khuẩn  kháng  thuốc  giống  như    penicillin  và  có
                         kháng chéo.

                      -  Dựa  vào  khả  năng  kháng  beta-lactamase  và  phổ  kháng  khuẩn,  có  thể  chia  các
                         cephalosporin thành 4 thế hệ khác nhau:
                  CEPHALOSPORIN THẾ HỆ I

                      Đặc điểm

                      -  Gồm các hợp chất không bền bị thủy phân bởi beta- lactamase với các đại diện:
                         Cephalothin, cephaloridin, cephalexin, cephazolin, cephradin, cefradoxyl

                      -  Tác  dụng  mạnh  trên  các  vi  khuẩn  gram  (+)  yếu  trên  gram  (-),  với  các  E.  coli,
                         Klebsiella, Salmonella , Pneumoniae (tương tự như Ampicillin), không tác dụng
                         với trực khuẩn gram (-) như: Enterobacter, Pseudomonas
                      Chỉ định chung:

                      -  Thay thế các penicillin bị kháng bởi tụ cầu, liên cầu trừ trường hợp bệnh do cầu
                         khuẩn ruột, viêm màng não do màng não cầu
                      -  Phòng nhiễm khuẩn trong và sau phẫu thuật ở một số trường hợp.



                                                        CEPHALEXIN
                  Biệt dược: Cefaxyl, Entaef

                  Công thức:

                                                 H  O
                                                           H  H
                                                 C  C  HN        S

                                                 NH 2                              .  H O
                                                              N                      2
                                                         O            CH 3

                                                                 COOH
                                                                C H NO S. H O            PTL:365,40
                                                                 16 17 3 4
                                                                          2
                  Tên  khoa  học:  Acid  7-(-amino--phenylacetamido)-3-  methylcephem-4-carboxylic
                  monohydrat.
                  Tính chất:

                         Bột kết tinh màu trắng, ít tan trong nước, tan trong dung dịch kiềm loãng, rất ít tan
                  hoặc không tan trong dung môi hữu cơ.
                  Định tính:

                      -  Phản ứng với HCHO/H2 SO4  cho màu vàng nhạt


                                                                                                            183
   186   187   188   189   190   191   192   193   194   195   196