Page 158 - Hóa dược
P. 158

Công thức:

                                                                   H C
                                                                    3
                                                                  CH 3  C O
                                                                         O C CH    3
                                                        CH 3  H
                                                                             O
                                                           H      H

                                              O
                                                        H     CH 3

                                                C24H34O4              Ptl: 386,53.
                  Tên khoa học: 17- Acetyloxy-6 -methyl- 4-pregnen-3,20-dion
                  Công dụng:
                         Tác dụng tương tự progesteron nhưng ưu điểm kéo dài, tới 3 tháng khi dùng đường
                  tiêm bắp để tránh thai.
                         Không dùng phòng tránh sảy thai vì chất này có thể gây quái thai ở thời kỳ 4 tháng
                  đầu. Khi uống, thời gian bán huỷ t1/2 = 24 - 30 giờ; nhưng khi tiêm, t1/2 = 50 ngày.
                         - Điều trị chứng đa kinh, hoặc vô kinh thứ phát, bệnh lạc nội mạc tử cung, điều trị
                  thay thế sau mãn kinh, liều và đường dùng tuỳ trường hợp.
                         - Tránh thụ thai: Tiêm (IM) 150mg/ lần/ 3 tháng.
                         - Ung thư vú, ung thư nội mạc tử cung, ung thư tuyến tiền liệt, cần dùng liều cao
                         Dạng bào chế: Viên 5mg, 10mg; hỗn dịch tiêm 150 mg/ml, 100 mg/ml, 50 mg/ml.

                                                NORETHINDRON ACETAT
                  Tên khác: Norethisteron acetat.
                  Công thức:
                                                                            O

                                                                  CH  3  O C CH    3
                                                                          (20)
                                                                          C CH
                                                        H      H

                                                            H     H

                                              O          5
                                                      4
                                                C22H28O3                 Ptl: 340,3.
                  Tên khoa học: 19-nor-17-acetyloxy-17-pregn-4- en-20-yn-3-on
                  Tính chất:
                         Bột tinh thể màu trắng hoặc trắng ngà, không mùi. Thực tế không tan trong nước,
                  tan trong alcol (1/10), trong cloroform (1/1), dioxan (1/2) và ether (1/18).
                  Công dụng:
                         Norethindron acetat hấp thu tốt qua đường uống. Dạng ester acetat bị thải trừ cơ
                  thể chậm hơn dạng alcol, với t1/2 > 8h.
                         Norethindron acetat là progestin có các tính chất estrogen và androgen yếu.
                  Cách dùng – Liều dùng

                                                                                                            150
   153   154   155   156   157   158   159   160   161   162   163