Page 155 - Hóa dược
P. 155
ETHINYL ESTRADIOL
Công thức:
CH 3 OH
C CH
H
H H
HO
C20H24O2 ptl: 296,41
Tên khoa học: 3,17β-Dihydroxy-17α-ethinyl-1,3,5(10)-estratrien
Điều chế:
Bán tổng hợp từ estron bằng phản ứng với kali acetylid:
O
CH 3 CH 3 OH
C CH
H
H
KC CH
H H H H
HO HO
Estron Ethinylestradiol
Tính chất:
Chế phẩm ở dạng tinh thể có màu từ trắng đến kem, không tan trong nước, tan
trong alcol, ether, cloroform và trong dung dịch hydroxyd kim loại kiềm.
o
Nhiệt độ nóng chảy: 181-185 C.
Định tính:
- Thử bằng SắC KÝ LớP MỏNG.
- Phổ UV có λmax = 281 nm với A (1%, 1cm) = 69-73.
- Phản ứng màu với H2SO4 (1 mg chế phẩm/1 ml H2SO4 đặc): cho màu đỏ cam, soi
dưới đèn UV365 có huỳnh quang xanh, pha loãng bằng nước (thêm 10 ml), có màu tím và
tủa màu tím.
- Tác dụng với dung dịch AgNO3, thêm vài giọt ammoniac (TT) cho tủa trắng.
Định lượng:
Dựa vào phản ứng tạo muối bạc với AgNO3 cho dư, giải phóng HNO3; định lượng
HNO3 bằng NaOH 0,1N, xác định điểm kết thúc bằng điện thế kế
147