Page 154 - Hóa dược
P. 154
CH 3 OH
H
H
H
C O
O
C25H28O5 ptl: 376,5
Tên khoa học: 17β-Hydroxy-1,3,5(10)-estratrien-3-yl benzoat
Điều chế:
Benzoyl hóa estradiol bằng tác nhân benzoyl clorid.
OH
OH CH 3
CH 3 H
H
H
H
Benzoyl clorid O
H H
H H
Pyridin
O
HO H
H
Tính chất:
Bột kết tinh trắng, không mùi, không tan trong nước, ít tan trong cồn, dễ tan trong
aceton.
Định tính:
0
- Đo nhiệt độ nóng chảy: 191-198 C.
- Đo phổ IR.
- Phản ứng với thuốc thử sulfomolybdic (1 mg trong 5 ml thuốc thử) cho màu xanh
ánh vàng, soi dưới đèn UV365 có huỳnh quang xanh, thêm H2SO4 loãng ( 1 ml H2SO4 và 9
ml nước) có màu hồng và huỳnh quang vàng.
- Thủy phân bằng dung dịch kiềm loãng. Dịch thủy phân cho màu tím với thuốc
thử sắt (III) clorid.
Định lượng:
Đo độ hấp thụ ở λmax = 231 nm trong môi trường cồn, tính kết quả theo A (1%, 1
cm) = 500.
Công dụng:
Dùng điều trị thay thế sau mãn kinh, thiểu năng buồng trứng, sau cắt buồng trứng.
Thay cho estron trong hầu hết các trường hợp
Cách dùng - Liều dùng: Tùy theo trường hợp cụ thể, ví dụ:
Các rối loạn sau mãn kinh, loãng xương sau mãn kinh... dùng 5 mg/lần/3-4 tuần.
146