Page 157 - Hóa dược
P. 157
O
O
O
1. (CH 3 CO) 2 O, t o
O
2. CrO 3
3. CH 3 COOH, t o
HO O
Diosgenin Dehydropregnenolon acetat (DPA)
O O
1. H 2 /Pd Alumitriisopropylat
2. NaOH Cyclohexan
(Oppenauer)
HO O
Tính chất:
Bột kết tinh trắng, không tan trong nước, tan trong dầu, methanol, ethanol, ether,
0
cloroform. Nóng chảy ở 126-131 C, dạng đa hình chảy ở 121 C.
0
Định tính:
- Phản ứng tạo dioxym progesteron, kết tủa ; lấy tủa kết tinh lại trong
methol, đo độ chảy được 134-137 C.
0
- Đo phổ tử ngoại từ dung dịch trong methanol, đo song song với chất chuẩn.
- Đo phổ hồng ngoại, so với phổ chuẩn.
- Dùng sắc ký lớp mỏng (để định tính và thử tạp liên quan).
Định lượng:
- Cân tủa hoặc đo quang.
- Bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC), là phương pháp phổ biến.
Công dụng:
Dùng điều trị thay thế cho những trường hợp: thiểu năng vật thể vàng, rối loạn
kinh nguyệt, vô kinh, đau khi hành kinh, chảy máu tử cung, các cơ quan sinh dục kém
phát triển, kém hoạt động, vô sinh.
Cách dùng-Liều dùng: với liều trung bình 5-10 mg/24 giờ, phối hợp với
estrogen
Để phòng sẩy thai: Tiêm bắp 25 mg/24 giờ, liên tục; hoặc 25-100 mg (nếu cần có
thể tăng)/lần x 2 lần /tuần.
Ung thư nội mạc tử cung: Dùng liều cao.
MEDROXYPROGESTERON ACETAT
149