Page 152 - Hóa dược
P. 152
METHYLTESTOSTERON
Công thức:
CH
H C 3
3
OH
H C H
3
H H
O
C20H30O2 ptl: 302,46
Tên khoa học: 17β-hydroxy-17α-methylandrost-4-en-3-on
Điều chế
Bán tổng hợp từ androstenolon:
O OH
CH 3 CH 3
CH 3
CH 3 H CH 3 H
CH MgI CrO 3
3
H H H H
HO HO OH
Androstenolon CH 3
CH 3
CH 3 H
H H
O
Methyltestosteron
Tính chất:
Bột kết tinh trắng, không mùi, không tan trong nước, tan trong cồn, ether, aceton, ít
0
tan trong dầu, nhiệt độ chảy 161-167 C.
Các tính chất khác tương tự testosteron propionat.
Định tính:
Dùng phổ IR, và SắC KÝ LớP MỏNG để định tính và thử tinh khiết.
Định lượng:
Bằng phương pháp đo quang tương tự như định lượng testosteron, do ở λ = 241
nm, tính kết quả theo A (1%, 1cm) = 540.
Công dụng:
Thuốc ít bị chuyển ở gan và có hiệu lực khi dùng đường uống so với testoteron.
144