Page 142 - Hóa dược
P. 142

BISACODYL

                  Biệt dược: Bisacolax, Dulcolax
                  Công thức:


                                                   N     H              O C CH     3
                                                         C                 O


                                                                        O C CH     3
                                                                           O

                                                 C22H19NO4             ptl: 361,4
                  Tên khoa học: 4,4-(2-Pyridylmethylen)diphenyl diacetat

                  Điều chế:
                         Ngưng  tụ  2-pyridincarboxaldehyd  với  phenol,  xúc  tác  acid  sulfuric  tạo  4,4’-(2-
                  pyridyl)diphenol.  Este  hoá  chất  này  bằng  anhydrid  acetic  và  natri  acetat  khan  tạo
                  bisacodyl.


                                       N                                     N                OH
                                           H
                                           C O    +           OH                 CH
                                                    2
                                                                                (I)           OH



                                                                   N                    O   C   CH 3
                                                                        H
                                       (CH 3 CO) 2 O                    C                  O
                                                                                           O
                                      CH 3 COONa
                                                                                        O   C   CH 3

                  Tính chất:

                  - Lý tính:
                         Bột kết tinh trắng. Nóng chảy ở khoảng 131-135 C, rất khó tan trong nước, hơi tan
                                                                            o
                  trong ethanol, khó tan trong ether, dễ tan trong cloroform; tan trong các dung dịch acid vô
                  cơ loãng.

                         Dung dịch chế phẩm 0,002% trong dung dịch natri hydroxyd 0,1N trong methanol,
                  ở vùng sóng từ 230 nm đến 350 nm có một cực đại hấp thụ 248 nm với độ hấp thụ riêng
                  632 đến 672. Trong môi trường cloroform, ở bước sóng này, độ hấp thụ riêng là 148.

                  - Hoá tính: Có tính base, dễ thuỷ phân tạo thành 3 sản phẩm là 2-pyridylcarboxaldehyd,
                  acid acetic và phenol. Trong kiểm nghiệm cần định tính 3 thành phần này.
                  Định tính:

                         - Đo phổ hấp thụ UV, căn cứ vào bước sóng cực đại và độ hấp thụ tại bước sóng
                  cực đại.
                                                                                                            134
   137   138   139   140   141   142   143   144   145   146   147