Page 147 - Hóa dược
P. 147
DIPHENOXYLAT HYDROCLORID
Công thức:
CN COOC H
2 5
C CH CH N
2
2
. HCl
C30H32N2O2.HCl ptl: 489,1
Tên khoa học: Ethyl 1- (3-cyano-3,3-diphenylpropyl)-4-phenylpiperidin-4-carboxylat
hydroclorid
Tính chất:
- Lý tính: Bột kết tinh trắng, không mùi, khó tan trong nước, hơi tan trong ethanol, aceton,
0
dễ tan trong cloroform và dicloromethan, không tan trong ether. Nóng chảy ở 220 C với
sự phân huỷ.
- Hoá tính: Hoá tính của diphenoxylat hydroclorid là hoá tính của nhóm chức este, nhân
thơm, tính base của nhân piperidin và của acid hydrocloric kết hợp
Định tính:
- Đun chế phẩm với dung dịch natri hydroxyd 30% và iod tạo iodoform có mùi đặc
biệt
2 NaOH + I2 = NaOI + NaI + H2O
Diphenoxylat + NaOH C2H5OH + ....
C2H5OH + NaOI CH3CHO + NaI + H2O
CH3CHO + 3NaOI CI3-CHO + 3NaOH
CI3-CHO + NaOH CHI3 + HCOONa
- Tác dụng với các acid tạo muối. Muối hydroclorid là chế phẩm dược dụng vì nó
bền hơn diphenoxylat base. Tác dụng với một số acid khác tạo muối kết tủa.
- Dung dịch chế phẩm 0,01% trong acid hydrocloric1% trong methanol, ở vùng
sóng từ 230 nm đến 350 nm có ba cực đại hấp thụ 252 nm, 258 nm và 264 nm.
- Tác dụng với bạc nitrat tạo tủa trắng xám, tủa tan trong dung dịch amoniac.
Định lượng:
- Bằng phương pháp đo acid trong môi trường khan, dung môi acid acetic, chỉ thị
tím tinh thể, chất chuẩn acid percloric.
- Có thể định lượng bằng phương pháp đo kiềm, dung môi ethanol, chất chuẩn
natri hydroxyd 0,1M trong ethanol, chỉ thị đo điện thế.
139