Page 139 - Hóa dược
P. 139
OR OR OR
X X X
N H O + N ATPase-SH N
3
H S S
N S O N N N NH S ATPase
Y N
Y Y
Sulfenamid
Chỉ định:
Cho tất cả các trường hợp cần giảm tiết acid vào dạ dày như: loét dạ dày, tá tràng,
viêm thực quản trào ngược, các bệnh do tăng tiết quá nhiều acid.
OMEPRAZOL
Công thức:
H O
N S
CH O N N CH 3
3
OCH 3
CH 3
C17H19N3O3S ptl: 345,4
Tên khoa học: 5-Methoxy-2-[[(4-methoxy-3,5-dimethylpyridin-2-yl)methyl]sulfinyl]-1H-
benzimidazol
Tính chất:
- Lý tính: Bột kết tinh trắng, nóng chảy ở 155 C với sự phân huỷ, rất khó tan trong nước,
0
khó tan trong aceton, tan trong methnol và ethanol. Độ ổn định của dung dịch phụ thuộc
pH. Dung dịch chế phẩm có khả năng hấp thụ UV mạnh.
- Hóa tính: như phần chung: tính acid, tính base, không bền trong môi trường acid.
Định tính:
- Hoà chế phẩm vào nước tạo hỗn dịch đục. Thêm acid hydrocloric, lắc. Hỗn dịch
trở nên trong. Dung dịch này cho phản ứng tạo tủa với một số thuốc thử chung của
alcaloid.
131