Page 135 - Hóa dược
P. 135

CIMETIDIN

                  Biệt dược: Peptol, Tagamet
                  Công thức:

                                              H
                                              N      CH 3

                                                                            N CN
                                          N          CH S CH CH NH C NH CH              3
                                                        2
                                                                 2
                                                                     2
                                                 C10H16N6S            Ptl: 252,34
                  Tên  khoa  học:  2-Cyano-1-methyl-3-[2-[[(5-methylimidarol-4-yl)methyl]thio]ethyl]
                  guanidin

                  Điều chế:
                         Đun  hồi  lưu  CH3-NH-C(N-CN)-S-CH3  với  dẫn  chất  imidazol  như
                            _
                       _
                                          _
                                 _ _
                  H2N CH2 CH2 S   CH2 Z  (  Z  là  methylimidazol)  tạo  cimetidin.  Phương  trình  phản  ứng
                  xảy ra như sau:
                                                                     H
                                                                     N     CH
                                   CH   NH  C  S  CH 3                        3
                                      3
                                                        +
                                           NCN                   N         CH   S  CH   NH NH  2
                                                                                         2
                                                                              2
                                                                                     2
                                                            H
                                                            N
                                                                  CH 3
                                                                                      N  CN
                                                        N         CH   S  CH   CH   NH  C  NH  CH 3
                                                                     2
                                                                            2
                                                                                2
                  Tính chất:
                  - Lý tính:
                         Bột kết tinh trắng, mùi khó chịu (do có lưu huỳnh). Nhiệt độ nóng chảy khoảng
                           o
                  139-144 C. Cimetidin ít tan trong nước, tan trong ethanol, khó tan trong cloroform, không
                  tan trong ether và dicloromethan; tan trong các acid vô cơ loãng.
                         Do có nhân thơm imidazol nên hấp thụ UV tốt. Dung dịch chế phẩm 0,001% trong
                  acid sulfuric 0,2M có một cực đại hấp thụ ở 218 nm với độ hấp thụ riêng 650 đến 705
                  - Hóa tính: Cimetidin có tính base. Ứng dụng tính chất này trong kiểm nghiệm và pha chế
                  cimetidin.

                  Định tính:
                         - Đo phổ UV hoặc đo độ hấp thụ riêng tại bước sóng cực đại 218 nm.

                         - Phản ứng với thuốc  thử alcaloid: Hòa cimetidin trong nước tạo  hỗn dịch đục.
                  Thêm acid hydrocloric, hỗn dịch trở nên trong. Thêm tiếp acid silicovoframic thấy xuất
                  hiện tủa.
                         - Dạng muối HCl: định tính ion clorid bằng thuốc thử bạc nitrat cho tủa trắng.

                                                                                                            127
   130   131   132   133   134   135   136   137   138   139   140