Page 129 - Hóa dược
P. 129

CROMOLYN  NATRI
                  Tên khác: Cromolycat natri.
                  Công thức:

                                                          1     2    3
                                                 O    O CH   2  CH CH  2  O     O
                                                                OH
                                                                           5    4
                                                                                1  2
                                     NaOOC       O                              O     COONa
                                             C23H14Na2O11                ptl : 512,34
                  Tên khoa học: 1,3-bis-(2-Carboxychromon-5-yl-oxy)-2-hydroxypropan dinatri
                  Tính chất:
                                                                                                             o
                         Bột kết tinh màu trắng, không mùi, vị hơi đắng, háo nước. Chảy ở khoảng 261 C,
                  không biến dạng. Tan trong nước (1/20); không tan trong alcol, cloroform. Bị xà phòng
                  hoá bởi NaOH. Có khả năng hấp thụ UV tốt do có nhân thơm.
                  Định tính:
                         - Đo phổ IR, so sánh với phổ chuẩn.
                         - Đo phổ hấp thụ UV, so sánh phổ chất thử với phổ chất chuẩn (như phần định
                  lượng).
                  Thử tinh khiết:
                         - Giới hạn acid - kiềm: Dùng chỉ thị xanh bromothymol.
                         - Giới hạn oxalat: Dùng dung dịch salicylat sắt để làm phản ứng với dung dịch thử,
                  với dung dịch chuẩn acid oxalic. Đo màu hai dung dịch ở 480nm.
                         - Tạp chất liên quan: Dùng sắc ký lớp mỏng.
                  Định lượng: Bằng quang phổ UV, đo ở bước sóng 326 nm trong môi trường đệm natri
                  phosphat đã được pha loãng 100 lần (1 thể tích dung dịch đệm + 99 thể tích nước), tiến
                  hành song song với chất chuẩn.
                  Công dụng:
                         Cromolyn  là chất ổn  định dưỡng bào, ngăn cản sự vỡ tế bào  này khi có kháng
                  nguyên, tức là ngăn cản sự giải phóng histamin và các chất phản vệ.
                         Chỉ định: Hen, cả cho hen nặng, để phòng và ngăn cản cơn co thắt phế quản cấp
                  tính, co thắt phế quản do vận động; viêm mũi dị ứng; viêm dị ứng ở niêm mạc mắt như
                  viêm kết mạc, giác mạc, giác – kết mạc,… Điều trị chứng vỡ dưỡng bào (mastocytosis) để
                  ổn định dưỡng bào.
                  Cách dùng – Liều dùng:
                         Người lớn uống (dạng bột nang): 300 – 600 mg/ 24h, chia 4 lần. Có thể ngậm. Có
                  dùng dạng thuốc phun mũi, dung dich nhỏ mũi, nhỏ mắt 2% - 4%.
                         Hết sức thận trọng đối với phụ nữ có thai ba tháng đầu.
                  Bảo quản: Nút kín (tránh ẩm), tránh ánh sáng.






                                                                                                            121
   124   125   126   127   128   129   130   131   132   133   134