Page 127 - Hóa dược
P. 127
Công dụng:
Kháng histamin H1, được dùng trong các trường hợp sau:
- Các thể viêm mũi dị ứng
- Dị ứng đơn thuần như phù mạch, dị ứng ngoài da.
- Dùng để phòng các phản ứng quá mẫn khi dùng huyết thanh.
Cách dùng - Liều lượng:
Người lớn uống 25 - 50 mg/lần x 4-6 lần/ 24 giờ.
CYPROHEPTADIN HYDROCLORID
Biệt dược: Periactin
Công thức:
N . HCl . 3/2 H O
2
CH 3
C22H22N.HCl Ptl: 350,89
Tên khoa học: 4-(5H-Dibenzo[a,d]cyclohepten-5-yliden)-1-methylpiperidin hydroclorid
sesquihydrat.
Tính chất:
- Lý tính: Bột kết tinh trắng hoặc trắng ngà, không mùi, vị hơi đắng. Tương đối bền với
o
o
ánh sáng, không khí và hơi ẩm. Nhiệt độ nóng chảy khoảng 162 C, dạng khan ở 250 C.
ít tan trong nước, tan trong ethanol, không tan trong ether.
- Hóa tính: Chú ý tính chất do các gốc thơm và nối đôi liên hợp, tính chất của muối
-
hydroclorid của base amin. Cho phản ứng của ion Cl
Định tính:
- Dùng sắc ký lớp mỏng.
- Phổ UV đo với dung dịch trong ethanol ở bước sóng 286nm với A (1%, 1cm)
bằng 335 - 365.
Định lượng:
Hoà chế phẩm vào hỗn hợp alcol - acid hydrocloric 0,01M (50 :50). Chuẩn độ
bằng NaOH 0,1M dùng điện thế kế.
Công dụng:
119