Page 128 - Hóa dược
P. 128

Kháng histamin H1, an thần gây ngủ. Dùng cho các trường hợp sau:

                         - Viêm mũi dị ứng, một số trường hợp dị ứng nhẹ khác như mày đay, da nổi quầng,
                  do côn trùng cắn,...
                         - Phối hợp với adrenalin để điều trị phản ứng quá mẫn.

                         - Phòng và chống chứng đau nửa đầu.

                  Cách dùng - Liều lượng: Người lớn 4 mg/lần x 3-4 lần/24giờ, tối đa 0,5 mg/1kg thể trọng
                  /24 giờ.

                  *Loratadin: Theo công thức trên nếu C6 thay bằng N (để phenyl thành pyridyl), gắn Cl
                  vào C2  của phenyl còn lại, bỏ nối đôi ở 10,11, thay -CH3 bằng -CO-O-C2H5 thì ta được
                  một chất mới là loratadin có tác dụng kháng histamin kéo dài nhưng không có tác dụng an
                  thần. Thường uống 10 mg/lần/24 giờ.


                                                MECLIZIN HYDROCLORID
                  Biệt dược: Bonin, Antivert

                  Công thức:

                                                                             CH 3


                                           CH     N       N CH    2                . 2 HCl . H O
                                                                                               2







                                           Cl

                                             C25H27ClN2.2HCl.H2O          Ptl: 481,90

                  Tên  khoa  học:  1-(p-Clorophenylbenzyl)-4-(3-methylbenzyl)piperazin  dihydroclorid
                  monohydrat.
                         Nguyên  từ  C  bất  đối  ở  gần  N  của  amin  bậc  ba,  tương  tự  như  các  dẫn  chất
                  phenothiazin.  Đồng  phân  d  và  l  có  tác  dụng  tương  đương  nhau.  Dạng  dược  dụng  là
                  racemic.

                         Nguyên tử Cl ở vị trí para của nhân phenyl làm tăng tác dụng kháng histamin.
                         Gốc 3-methylbenzyl ảnh hưởng đến tính chất dược động học của thuốc trong cơ
                  thể.

                  Công dụng:

                         Phòng chống nôn, chóng mặt do say tàu, xe và hội chứng rối loạn tiền đình.
                  Cách dùng - Liều lượng: 25-50 mg/lần/24 giờ. Không quá 100 mg/24 giờ.


                                                                                                            120
   123   124   125   126   127   128   129   130   131   132   133