Page 115 - Hóa dược
P. 115

CH OH
                                                            2
                                                                O
                                                        OH               . H O
                                                                            2
                                                    OH              OH
                                                               OH

                                              C6H12O6 .H2O                ptl: 198,2

                  Tên khoa học: D-(+)-Glucopyranose monohydrat
                  Điều  chế:  nguyên  tắc là thủy  phân tinh bột bằng acid sulfuric hoặc acid hydrochloric
                  loãng.

                                (C6H10O5)n   +   nH2O                                         nC6H12O6
                                                           H2SO4/HCl
                  Tính chất:

                         Bột kết tinh trắng, không mùi, vị ngọt, dễ tan trong nước, ít tan trong ethanol.

                  Định tính:
                         + Thêm 2ml thuốc thử Fehling vào dung dịch glucose rồi đun nóng thấy tủa đỏ.

                         + Tham gia phản ứng tráng gương khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong
                  amoniac.
                         + Tác dụng với phenylhydrazin tạo tủa màu vàng.

                         + Đo góc quay cực.

                  Định lượng:
                         + Đo góc quay cực.

                         + Đo iod, đo chỉ số khúc xạ.
                  Công dụng:

                         - Tác dụng cung cấp năng lượng cho cơ thể, tham gia quá trình giải độc ở gan.

                         - Điều trị mất nước, mất máu; cơ thể bị nhiễm độc, nhiễm khuẩn; bệnh nhân bị
                  bệnh đường tiêu hóa không ăn uống được.

                  Cách dùng-liều lượng: uống, tiêm bắp, tiêm truyền tĩnh mạch tùy theo từng trường hợp.

                         Chú ý: không tiêm bắp và tiêm dưới da dung dịch ưu trương.
                         Dạng thuốc: dung dịch 5%, 10%, 20%, 30%; thuốc bột hoặc bột phối hợp (oresol).



                                                       NATRI CLORID
                  Công thức:

                                                     NaCl          ptl: 58,44




                                                                                                            107
   110   111   112   113   114   115   116   117   118   119   120