Page 110 - Hóa dược
P. 110

+ Phản ứng màu: khi cho dung dịch vitamin D trong cloroform tác dụng với
                  SbCl3, H2SO4.

                  Định lượng: phương pháp quang phổ UV-VIS, HPLC.
                  Công dụng:

                         - Tác dụng: cùng với hormone tuyến cận giáp và calcitonin, vitamin D có vai trò
                  duy trì nồng độ bình thường của calci và phosphate trong huyết tương.
                         - Chỉ định: phòng và điều trị còi xương ở trẻ em, chứng loạn dưỡng xương (xốp
                  xương, gãy xương chậm liền,…), thiểu năng cận giáp.

                  Cách dùng - Liều lượng: uống, tiêm bắp.

                         - Phòng còi xương ở trẻ em: uống 200-500 UI/ngày.
                         -  Trị  còi  xương:  uống  10.000-20.000  UI/  ngày,  chia  làm  2-3  lần,  dùng  trong
                  khoảng 10 ngày.
                         Chú ý: khi thừa vitamin D sẽ gặp hiện tượng quá liều biểu hiện: mệt mỏi, buồn
                  nôn, chóng mặt, đau xương,…
                         Dạng thuốc: viên nang 500 UI, ống tiêm 600.000 UI/ 15ml.


                                                          VITAMIN E

                  Tên khác: Tocoferol

                  Nguồn gốc:
                         Vitamin E là tên chung chỉ 1 nhóm chất có tác dụng sinh học như nhau. Vitamin có
                  nhiều trong mầm hạt (lúa, mì, ngô và các hạt khác), dầu thực vật (dầu lạc, dầu mè, dầu
                  ôliu,…), ở động vật rất ít (chỉ có ở gan).
                   Cấu trúc hóa học:

                         Tất cả các hợp chất có hoạt tính vitamin E đều chứa 1 nhân chroman, vị trí 2 có
                  nhóm  -CH3,  vị  trí  6  có  nhóm  -OH,  vị  trí  2  còn  có  gốc  phytyl  hoặc  1  gốc  không  no
                  (C16H17). Các tocoferol khác nhau về số lượng và vị trí các nhóm

                         -CH3 gắn vào nhân chroman:
                                          CH  3

                                 CH 3            O                                          CH 3

                                                      CH  3     CH           CH          CH
                                                                    3
                                                                                3
                                   HO                             α-tocoferol               3
                                          CH  3











                                                                                                            102
   105   106   107   108   109   110   111   112   113   114   115