Page 113 - Hóa dược
P. 113

O   CH 3


                                                                                    CH 3

                                         O         CH 3      CH 3      CH 3      CH 3
                                           Vitamin K1

                                           O    CH 3


                                                                               CH  3

                                           O          CH 3       CH 3        CH 3
                                             Vitamin K2                  4


                          O                     O                        OH                          O  ONa
                                                                                                       ONa
                               CH 3                  CH 3                     CH                  O P  CH
                                                     SO Na                       3                       3
                                                        3
                                                                                                      ONa
                          O                     O                        OH                       O P  ONa
                                                                                                     O
                    Vitamin K 3              Vikasol              Vitamin K 4             Menadiol phosphat
                                                                                                dinatri

                  Điều chế:

                         - Vitamin K1, K2 được phân lập từ nguyên liệu trong tự nhiên.
                         - Vitamin K3, K4 được điều chế bằng phương pháp tổng hợp hóa học.

                   Tính chất:

                  - Lý tính: Bột kết tinh màu trắng hoặc màu vàng nhạt; không tan trong nước, tan trong dầu
                  thực vật, dung môi hữu cơ (trừ vitamin K3).

                  - Hóa tính: của nhân thơm và nhóm quinon.

                  Định tính:
                         + Phổ UV-VIS.

                         +  Phản  ứng  màu:  tác  dụng  với  2,4-dinitrophenylhydrazin  tạo  hydrazon,  thêm
                  amoniac tạo màu xanh; tác dụng với natri ethylat tạo màu xanh chuyển dần sang nâu.

                  Định lượng:
                         + Phương pháp đo ceri, chỉ thị orthophenanthrolin (chỉ thị từ màu đỏ chuyển sang
                  xanh).

                          + Phương pháp HPLC.
                  Công dụng:




                                                                                                            105
   108   109   110   111   112   113   114   115   116   117   118