Page 40 - Giao trinh- Chăm sóc sau đẻ
P. 40
ngừng thở ngắn <10s
Tiếng thở thô hoặc những tiếng bất
thường
Bụng Mềm, di động theo Bụng phồng/hình dạng bất thường.
nhịp thở
Nhạy cảm đau
Rốn Tình trạng dây rốn
Tình trạng da xung quanh rốn
Bộ phận sinh Có 2 tinh hoàn, hình Tinh hoàn: chưa xuống 1 hoặc cả 2
dục nam dạng dương vật bình Hình dạng và kích thước của dương vật
thường, vị trí lỗ tiểu không rõ ràng
đúng, dòng tiểu chảy
tốt Vị trí của lỗ thấp
Dòng tiểu thành tia nhỏ
Bộ phận sinh Môi bé to, môi lớn Hình dạng không rõ ràng hoặc môi bé
dục nữ trùm môi bé to hơn môi lớn (thai non tháng)
Có thể ra ít máu.
Hậu môn Có, vị trí bình thường, Không có, có hình nhưng không thông,
thông không có phân su khi kiểm tra
Xương chậu, Hình dạng bình thường Hình dạng không bình thường. Có khối
cột sống bất thường. Vết đè lên trên/khiếm
khuyết (dị tật)
Thần kinh trung Các phản xạ bẩm sinh Các phản xạ bẩm sinh bất thường
ương bình thường Trương lực cơ trẻ
Kích thước Trọng lượng 2500- Trọng lượng: < 2500gr hoặc > 3500 gr
3500
Chiều dài: ngắn hoặc quá dài
Chiều dài: 48-50 cm
Chu vi đầu: to trong não úng thủy
Chu vi đầu bình thường
Da đầu Không tổn thương Vết thâm tím/sưng nề
Đầu Kích thước BT Kích thước: quá to hoặc quá nhỏ
Đường khớp và các Đường khớp và các thóp: chồng lên
thóp rõ, BT nhau nếu cuộc đẻ khó, dãn rộng trong
bệnh lý
Hình dạng bất thường/không đối xứng,
bướu lệch..
Mặt Cân đối, hình dạng Đặc điểm khuôn mặt, ví dụ hội chứng
bình thường Down
Sứt môi; Không đối xứng
39